Mâm cặp Autostrong Đài Loan - Mâm cặp chất lượng nhất (429 Sản phẩm)

Mâm cặp Autostrong Đài Loan - Mâm cặp chất lượng nhất 

Hôm nay công ty TNHH Xây Lắp Điện Cường Thịnh sẽ tư vấn các loại mâm cặp phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như chi tiết nhất đến khách hàng.

Hiện nay công ty TNHH chuyên cung cấp các loại mâm cặp của hãng AutoStrong đến từ Đài Loan. Hãng AutoStrong đến từ Đài Loan là một hãng mâm cặp chất lượng, đã có nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất các loại mâm cặp và cung cấp trên toàn thế giới.

Hãy liên hệ tới số điện thoại : 0839139466 hoặc email : sales@mayvannang.com để nhận báo giá chính xác nhất và nhanh nhất về mâm cặp Autostrong

 Mâm cặp 3 chấu cứng tự định tâm

1. Mâm cặp là gì ?

Mâm cặp là một loại thiết bị dùng để kẹp chặt vật liệu. Nó thường được cặp các vật liệu muốn gia công với tâm có thể chọn theo người gia công, đặc biệt là phôi trụ.

Mâm cặp thường được sử dụng nhiều trên máy tiện là chủ yếu, trên máy phay thường dùng để giữ phôi tròn, hoặc định vị để sử dụng trong máy khoan.

Mâm cặp sử dụng các chấu kẹp ( gồm chấu cứng hoặc chấu mềm ) để kẹp chặt sản phẩm.

2. Phân loại mâm cặp

Mâm cặp được chia làm rất nhiều loại như mâm cặp 2 chấu, mâm cặp 3 chấu, mâm cặp 4 chấu, mâm cặp tự định tâm,……

mâm cặp camlock

2.1 Mâm cặp tự định tâm

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm là loại mâm cặp có thể làm cho các chấu cặp có thể cùng tiến cùng lùi tới vị trí cặp vật một cách đồng thời, loại mâm cặp này giúp gia công định tâm được sản phẩm dễ dàng, thường dùng để gia công phôi trụ tròn.

Mâm cặp 2 chấu hoặc bốn chấu tự định tâm là loại mâm cặp thường sử dụng cho các phôi vuông hoặc phôi trụ hoặc những phôi có biên dạng định hình sẵn.

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm SC

2.1.1 Mâm cặp thường

Mâm cặp thường là loại mâm cặp sử dụng bằng tay để dịch chuyển trục vít me bên trong mâm cặp, trục vít me này sẽ liên động cơ cấu ren để đẩy các chấu tiến lùi theo chiều quay của vít me

2.1.2 Mâm cặp thủy lực

Là loại mâm cặp thường được lắp trên các máy tiện CNC, máy phay CNC, các cơ cấu kẹp sẽ được điều khiển bằng điện thông qua các lệnh trên bộ điều khiển CNC.

Lực kẹp sẽ được định sẵn ở mức kẹp chặt các loại vật liệu bằng chấu mềm hay chấu cứng.

mâm cặp điện 3 chấu

2.2 Mâm cặp độc lập

Là những loại mâm cặp mà các vị trí vít me sẽ tương ứng với việc điều khiển một chấu cặp. Mâm cặp này cần sự lành nghề, kỹ năng cao từ những người thợ gia công.

Loại mâm cặp này thường sử dụng để cặp các vật trụ cần tiện lệch trục, các phôi đa giác khó như tiện trục khuỷu, phôi thô,….

2.3 Mâm cặp 6 chấu

Là loại mâm cặp chuyên dụng được sử dụng để có thể kẹp những chi tiết dài, gia công cần độ chính xác cực cao .Thường dùng cho các nguyên công tinh hoặc những vật liệu cứng.

mâm cặp 6 chấu tự định tâm

3. Thông số kỹ thuật các loại mâm cặp AutoStrong

Bản vẽ Mâm cặp 3 chấu cứng dạng Camlock KD

bản vẽ mâm cặp camlock

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 3 chấu cứng dạng Camlock KD


Thông số


Kích thước trục chính

A

B

E

H

J

K

L


Kích thước lắp đặt

Mô-men xoắn cho phép
xử lý (kgf
m)



Lực kẹp
(kgf)

Tối đa
Tốc độ
(vòng / phút)

Trọng lượng
(kg)

Mômen
quán tính I
(kg
2 )

Phạm vi kẹp

F1 / F2 / F3 / F4

Đường kính ngoài / Đường kính trong

KD4-8 "

D1-4

200

77,2

53

82

28

42,2

11,5

63.513 / 13 / 15.8 / 82.55

11,5

2500

2000

18,5

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD5-8 "

D1-5

200

77,2

55

82

28

42,2

11,5

82.563 / 16/19 / 104.78

11,5

2500

2000

18

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD6-8 "

D1-6

200

77,2

58

82

28

42,2

11,5

106.375/17 / 22.2 / 133.35

11,5

2500

2000

17

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD6-10 "

D1-6

250

86

76

90,9

32

50,8

19,5

106.375/17 / 22.2 / 133.35

19,5

4000

1800

29,5

0,2

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

KD6-12 "

D1-6

306

107,5

103

114,5

40

57,8

21.0

106.375 / 13.5 / 22.2 / 133.35

21.0

4200

1800

47

0,5

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

KD8-10 "

D1-8

250

86

80

90,9

32

50,8

19,5

139,719 / 19 / 25,4 / 171,45

19,5

4000

1800

27

0,2

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

KD8-12 "

D1-8

306

107,5

103

114,5

40

57,8

21.0

139,719 / 18 / 25,4 / 171,45

21.0

4200

1800

47

0,5

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

Bản vẽ Mâm cặp 3 chấu cứng tự đinh tâm SK 

bản vẽ thông số mâm cặp 3 chấu

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 3 chấu cứng tự đinh tâm SK 

Thông số
Model

A

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

Lực quay tay
(kgf‧m)

Lực kẹp
(kgf)

Tốc độ lớn nhất
(r.p.m.)

Khối lượng
(kg)

Lực quán tính I
(kg‧m2 )

Dải kẹp

Mặt sau / Mặt trước

Đường kính ngoài /Đường kính trong

SK-4

112

58

80

95

32

4.8

— / 3-M8x65

47

19

31.6

8

4.5

1200

2500

3.8

-

Ø3-Ø95 / Ø34-Ø90

SK-6

167

67

130

147

45

5.5

3-M10 / 3-M10x70

72

26

40.2

10

9.0

2200

2000

9

0.03

Ø4-Ø160 / Ø55-Ø150

SK-7

192

76.5

155

172

58

5.5

3-M10 / 3-M10x80

81.2

28

42

11

11.0

2500

2000

13.8

0.06

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

SK-8

200

76.5

160

176

58

5.5

3-M10 / 3-M10x80

82

28

42

11

11.0

2500

2000

15.5

0.07

Ø8-Ø190 / Ø68-Ø180

SK-9

232

84

190

210

70

6

3-M12 / 3-M12x90

90.9

32

51.2

12

15.0

3000

2000

22

0.16

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

SK-10

273

87

230

250

89

8

3-M12 / 3-M12x90

100.5

35

56.7

12

19.5

4000

1800

29.7

0.26

Ø12-Ø260 / Ø80-Ø250

SK-12

310

96

260

285

105

7

3-M12 / 3-M12x110

114.5

40

56.8

14

21.0

4200

1800

43.5

0.58

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

SK-16

405

122

345

375

160

8.7

— / 6-M14x130

148.6

50

76.1

15

25.0

4500

1500

98

1.72

Ø30-Ø380 / Ø110-Ø360

Bản vẽ của Mâm cặp thủy lực 3 chấu xuyên lỗ AutoStrong

bản vẽ mâm cặp điện

Thông số kỹ thuật


Thông số kỹ thuật

Lỗ trục chính
(mm)
Hành trình pistong
(mm)
Hành trình chấu
(Trong Dia.)
(Mm)
Lực kéo tối đa(kgf)

Lực kẹp tối đa (kgf)

Áp suất
hoạt động tối đa (kgf / cm 2 )

Tốc độ đối đa
(vòng / phút)
Trọng lượng
(kg)
Mômen
quán tính
I
(kg‧m 2 )

Xi lanh phù hợp
Phù hợp với
chấu cứng
Phù hợp với
chấu mềm

Phạm vi Đường kính ngoài
(mm)
N-204Ø26105,41428290631,6800040,007M0928HJ05HC04Ø4-Ø110
N-205Ø33105,41784367128,5700070,018M1036HJ05HC05Ø6-Ø135
N-206Ø45125.52243581228,5600013,50,057M1246HJ06HC06Ø15-Ø169
N-208Ø52167.43558907526,55000230,17M1552HJ08HC08Ø20-Ø210
N-210Ø75198.843851131927,54200350,315M1875HJ10HC10Ø25-Ø254
N-212Ø912310,658121499027,5330056,50,737M2091HJ12HC12Ø30-Ø304
N-215Ø117,52310,672401835523,525001112,27M2511SHJ15HC15Ø50-Ø381
N-218Ø117,52310,672401835523,520001313.55M2511SHJ15HC15Ø50-Ø450
N-220Ø1802310,691772386130,618001906,5ML2816HJ24-1HC24-1Ø120-Ø510
N-224Ø205261291772386126,5140027014,8ML3320HJ24-1HC-24-1Ø150-Ø610
N-232Ø2303418101972447229,5120047041ML3320HJ24-1HC24-1Ø210-Ø800

Kích thước 
ABC
(H6)
DHJKLMN
cực đại.
O
cực đại.
O
min.
P
cực đại.
P
tối thiểu.
QRSTU
tối đa.
WXY
N-20411059851470,6163-M10x6026423,213,756,253.5-6,521017,523M32x1,5382449,5
N-205135601101482,55153-M10x6033426,519,757.751-92102025M40x1,544,53162
N-2061698114020104,78166-M10x804553222,759,2511-12121931M55x2603773
N-2082109117025133,35206-M12x9052538,729,7511,7514,5-1,521420,535M60x2663895
N-21025410022030171.45226-M16x10075551.433,7514,258.5-10,52162540M85x29443110
N-21230411022030171.45236-M16x11091661.345,7515,75số 8-152212850M100x210851130
N-21538113330043235356-M20x135117,568245,2515,257-165224362M130x213966165
N-21845013330043235356-M20x135117,568279,7515,257-165224362M130x213966165
N-22051013438060330,2356-M24x1351806112,560,524,511-125253864M190x320673180
N-22461014752060463,6356-M24x1502056139,987,524,516-105253864M215x323073180

Bản vẽ Mâm cặp 6 chấu tự định tâm SE

 bản vẽ mâm cặp 6 chấu

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 6 chấu tự định tâm SE 


Thông số kỹ thuật

A

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

M

N

Mô-men xoắn cho phép xử lý 
(kgf
m)



Lực kẹp
(kgf)

Tối đa
Tốc độ
(vòng / phút)

Trọng lượng
(kg)

Mômen
quán tính I
(kg
2 )

Phạm vi kẹp

Dải đường kính ngoài / Dải đường kính trong

SE-4

112

66

80

95

32

4.8

3-M8x65

45

14

39.7

8

30

6.5

1.6

440

1200

4

-

Ø2-Ø32

SE-6

165

67

130

147

51

5.5

3-M8x70

66.5

19

40.7

10

23.3

6.2

2.8

660

1200

9

0.03

Ø3-Ø51

SE-7

192

76.5

155

172

80

5.5

3-M10x75

77

21.5

61.5

11

24

5.3

3.6

850

1000

14

0.06

Ø3-Ø81

HOT

Máy hàn điểm CD lưu trữ năng lượng ADR-30000

  • Yêu cầu thấp đối với lưới điện và không ảnh hưởng đến lưới điện
  • Thời gian phóng điện ngắn và ảnh hưởng nhiệt nhỏ
  • Năng lượng hàn ổn định
  • Dòng điện cực lớn, thích hợp cho hàn lồi hình khuyên đa điểm, quá trình hàn lồi kín chịu áp lực.
  • Không cần làm mát bằng nước, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
  • Ứng dụng của máy hàn lưu trữ năng lượng
Mua hàng

Máy hàn điểm CD công suất cao ADR-40000

  • Yêu cầu thấp đối với lưới điện và không ảnh hưởng đến lưới điện
  • Thời gian phóng điện ngắn và ảnh hưởng nhiệt nhỏ
  • Năng lượng hàn ổn định
  • Dòng điện cực lớn, thích hợp cho hàn lồi hình khuyên đa điểm, quá trình hàn lồi kín chịu áp lực.
  • Không cần làm mát bằng nước, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
  • Ứng dụng của máy hàn lưu trữ năng lượng
Mua hàng
HOT

Máy hàn điểm AC khí nén hai chiều

  • Máy được thiết kế đặc biệt
  • Áp suất điện cực ổn định và nhanh chóng
  • Bảo vệ cách nhiệt, an toàn và đáng tin cậy
  • Nguồn điện hàn, tiết kiệm năng lượng và hiệu quả cao
  • Điều khiển điện chính xác và ổn định
  • Phương pháp làm mát tiết kiệm và thiết thực
Mua hàng

Máy hàn điểm AC khí nén ADN-100

  • Bảo vệ cách nhiệt, an toàn và đáng tin cậy
  • Điều khiển điện chính xác và ổn định
  • Phương pháp làm mát tiết kiệm và thiết thực
  • Cấu hình tối ưu của hệ thống gas
  • Sử dụng đáng tin cậy và bảo trì dễ dàng
Mua hàng
HOT

Máy hàn điểm chính xác pin bán dẫn mini 18650

Đặc điểm

  • Có ba chế độ điều khiển: dòng điện không đổi, điện áp không đổi, chế độ kết hợp dòng điện không đổi và điện áp không đổi.
  • Chức năng chuyển mạch phân cực, mối hàn đồng đều, ít bắn tóe, hàn ổn định.
  • Nó phù hợp cho các ứng dụng hàn như pin, giao tiếp quang học, dây kim loại siêu mịn, tấm kim loại, v.v.
  • Dòng hàn tăng rất nhanh và có thể đạt được chất lượng hàn cao trong thời gian ngắn.
  • Giám sát thời gian thực động các dạng sóng của dòng điện hàn, điện áp, công suất và điện trở.
  • Không cần máy biến áp hàn, nhỏ, nhẹ và đẹp.
Mua hàng

Biến tần DC kháng điểm hàn tấm lưới đồng

Đặc điểm 

  • Màn hình màu LCD hiển thị tiếng Trung, dễ thao tác
  • Sơ cấp [dòng điện không đổi] [độ rộng xung không đổi]
  • Phát hiện và hiển thị thời gian thực dữ liệu dòng hàn và dạng sóng
  • Giao diện I/O phong phú, thích hợp cho việc kết nối tự động để giao tiếp với PC hoặc PLC
  • Máy biến áp tích hợp, thiết kế tích hợp, ngoại hình nhẹ, hiệu quả cao và tiết kiệm năng lượng
  • Thích hợp cho việc hàn các bộ phận điện tử có độ chính xác cao

 

Mua hàng
HOT

Máy tiện vạn năng PL360D

Khớp nối nhanh tự khoá trục D1-4 với 9 nấc, tốc độ trục chính từ 70-2000rpm
Đầu ụ truyền động có bánh răng để thay đổi tốc độ trục chính nhanh chóng
Băng chữ 'V' chính xác được làm cứng và mài, kết hợp với thiết kế đúc cứng
Chạy dao theo chiều dọc và chéo tự động
Hộp số cấp liệu thay đổi nhanh để cắt chỉ dễ dàng
Có thể tháo rời khoảng cách băng cho công việc đường kính lớn

Mua hàng
HOT

Máy tiện vạn năng PL360A

Khớp nối nhanh tự khoá trục D1-4 

Đầu ụ truyền động có bánh răng để thay đổi tốc độ trục chính nhanh chóng

Băng chữ 'V' chính xác được làm cứng và mài, kết hợp với thiết kế đúc cứng

Chạy dao theo chiều dọc và chéo tự động

Hộp số cấp liệu thay đổi nhanh để cắt chỉ dễ dàng

8 tốc độ trục chính từ 70-2000rpm

Có thể tháo rời khoảng cách băng cho công việc đường kính lớn

Mua hàng
HOT

Máy tiện vạn năng PL300Q-1

Khớp nối nhanh tự khoá trục D1-4 với 9 nấc, tốc độ trục chính từ 65-1800rpm
Đầu ụ truyền động có bánh răng để thay đổi tốc độ trục chính nhanh chóng
Băng chữ 'V' chính xác được làm cứng và mài, kết hợp với thiết kế đúc cứng
Chạy dao theo chiều dọc và chéo tự động
Hộp số cấp liệu thay đổi nhanh để cắt chỉ dễ dàng
Có thể tháo rời khoảng cách băng cho công việc đường kính lớn

Mua hàng
HOT

Máy tiện hạng nặng HL560

Hai thanh dẫn ba chữ V được tôi cứng và mài chính xác.

Ụ sau hạng nặng với hành trình 180mm và độ lệch để sản xuất côn

Có đầu đọc kỹ thuật số, hộp công cụ thay đổi nhanh 

Bố cục được thiết kế đơn giản và trang nhã, bảng điều khiển dễ đọc và vận hành.

Mua hàng
HOT

Máy tiện vạn năng HL460

Đế gang một mảnh chất lượng cao
Băng lớn rộng 300mm, khoảng cách băng 640mm
Đường kính trục chính 58mm
Khớp nối nhanh tự khoá trục chính D6, tiêu chuẩn ISO
12 tốc độ trục chính từ 25-2000rpm
Vòng bi côn có thể điều chỉnh hỗ trợ trục chính
Hộp số thay đổi nhanh phổ quát cho ren inch, hệ mét, mô-đun và đường kính
Ly hợp orpon có thể điều chỉnh

Mua hàng
HOT

Máy tiện HL410D

  • Đường kính trục chính lớn
  • Hộp số vạn năng được bao bọc hoàn toàn cho phép cắt các ren hệ mét, inch, mô-đun và xuyên tâm
  • 16 bước tốc độ trục chính từ 45 đến 1800rpm
  • Chạy tự động dọc và ngang
  • Khoảng cách băng có thể tháo rời cho phép xoay lên tới 580mm
Mua hàng