Máy cắt đột CNC thép chữ U/C CPM25

Nếu bạn đang làm việc với dầm lớn hoặc kim loại nặng, việc xử lý thanh thép chữ U/C- là một công việc khó khăn và cực kỳ nguy hiểm. Việc phải di chuyển thép chữ U/C nhiều lần để đột lỗ khá bất tiện. Vì lý do này, chúng tôi đã phát triển một máy đột lỗ cho phép đột lỗ các thanh thép và mặt bích của thép chữ U/C chỉ trong một chu kỳ, được sử dụng rộng rãi trong các kệ nhà máy, xưởng thép, sàn kết cấu thép, nhà thép tiền chế, xưởng sản xuất, kho bãi, v.v.
Tính năng Máy cắt đột CNC thép chữ U/C CPM25
● Đột thép chữ U/C hoàn toàn tự động.
● Tự động cấp liệu, kẹp, đục lỗ
● 2 đơn vị đột mặt bích và 1 đơn vị đột lưới.
● Có thể đục lỗ theo kích thước và hình dạng trên thép chữ U/C.
● 3 Đơn vị đục lỗ (2 Ngang và 1 Dọc)
● Bộ phận đột dập theo chiều dọc để đột dập lưới và bộ phận đột dập theo chiều ngang để đột dập mặt bích.
● Khoảng cách từ lỗ đến đầu kênh C, khoảng cách giữa các lỗ được điều khiển bằng động cơ servo.
● Động cơ servo được vận hành chính xác để đảm bảo độ chính xác của quá trình đột dập.
● Khoảng cách lỗ, chiều dài cấp liệu và số lượng lỗ có thể lập trình bằng bộ điều khiển màn hình cảm ứng.
● Khay đựng các mảnh vụn để dễ dàng bảo trì hàng ngày.
● Hệ thống kéo ngược: Kéo kênh C từ phía bên kia bằng động cơ servo kéo để đục lỗ cuối cùng quá gần đầu thép chữ U/C (Tùy chọn).
● Khuôn thép tốc độ cao SHK-51.
● Độ cứng của khuôn lên tới 53HR.
● 50.000 lần đấm không phá hủy. Hơn 300.000 lần đấm trọn đời.
● Các bộ phận cơ khí, thủy lực, điện tử chính đều sử dụng thương hiệu toàn cầu.
● Thân máy được hàn bằng ống thép và tấm sắt, gia công chính xác toàn bộ bằng trung tâm gia công CNC cổng trục lớn.
● Toàn bộ máy được thiết kế tích hợp, không cần phải xây dựng nền móng.
Thông số kỹ thuật Máy cắt đột CNC thép chữ U/C CPM25
| STT | Mô tả | Dữ liệu |
|---|---|---|
| 1 | Model | CPM25 / 30 / 40 / 50 / 60 |
| 2 | Số trạm làm việc (Working Station) | 3 trạm |
| 3 | Lực đột (Punching Pressure) | 250 / 300 / 400 / 500 / 600 KN |
| 4 | Chiều dài tiêu chuẩn (Standard length) | 3000 / 6000 / 12000 mm |
| 5 | Kích thước tiết diện tối đa (Max. Size of Profile) | 250 mm |
| 6 | Giới hạn chảy vật liệu (Yield Strength) | 280 Mpa |
| 7 | Khoảng cách lỗ (Hole distance) | 0.1 mm ~ 3000 / 6000 / 12000 mm |
| 8 | Tốc độ cấp phôi tối đa (servo) | 200 – 750 mm/s |
| 9 | Tốc độ đột | 1.5 giây/lỗ, hành trình 120 mm |
| 10 | Động cơ servo (Servo Motor) | 1 / 1.5 / 2 Kw |
| 11 | Công suất động cơ chính (Main Motor Power) | 7.5 / 11 / 15 Kw |
| 12 | Hệ thống điều khiển (Control System) | Bộ điều khiển CNC màn hình cảm ứng |
Ghi chú: Thiết kế và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
sales@mayvannang.com
