ZMM Sliven là một chi nhánh của ZMM Bulgaria Holding, ZMM Sliven đã sản xuất và có chỗ đứng trên thị trường quốc tế từ năm 1971 với một loạt các máy tiện vạn năng mang thương hiệu (C11C, CU 400, CU 500, CU 580M, CU630, C10, C11).

Máy tiện vạn năng C 400 TM

Máy tiện vạn năng C 400 TM

ZMM Sliven là một chi nhánh của ZMM Bulgaria Holding, ZMM Sliven đã sản xuất và có chỗ đứng trên thị trường quốc tế từ năm 1971 với một loạt các máy tiện vạn năng mang thương hiệu (C11C, CU 400, CU 500, CU 580M, CU630, C10, C11).

Giới thiệu về máy tiện vạn năng ZMM

Có một thực tế là xét về sản xuất một chiếc và hàng loạt máy tiện là loại máy được sử dụng rộng rãi nhất. Chúng rất cần thiết và không thể thay thế trong việc thực hiện bất kỳ công việc sửa chữa nào, và do đó được đưa vào tất cả các xưởng sản xuất như :  máy nông nghiệp, ô tô, hay các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, ngành dầu khí, phòng thí nghiệm, sản xuất đồ gá, tàu thủy, cửa hàng sửa chữa di động, v.v. Máy tiện vạn năng cũng được sử dụng rất nhiều trong các trường nghề chất lượng cao, vì việc đào tạo là bắt buộc .

Cấu trúc và thiết kế của máy tuân thủ các yêu cầu hiện hành về hiệu quả và cơ học. Công nghệ sản xuất máy tiện vạn năng tiên tiến chất lượng cao và các thành phần tiêu chuẩn hóa từ các nhà sản xuất uy tín và đã được chứng minh trên toàn thế giới, và việc giám sát được thực hiện liên tục, đáp ứng ngay cả những yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng. Chúng được đặc trưng bởi công nghệ, chức năng và hiệu suất hoạt động, độ tin cậy và bảo mật cao. Hơn nữa, chúng được thực hiện để đáp ứng và tuân theo các tiêu chuẩn an toàn quốc tế.

Tất cả mọi thứ cho tạo nên những lợi thế cho máy tiện vạn năng của ZMM : nhiều mẫu mã và nâng cấp, điều khiển cơ học, một số lượng lớn các tùy chọn xử lý, nhiều phụ kiện và thiết bị, giao hàng trong thời gian ngắn nhất, an ninh và thoải mái trong việc cung cấp phụ tùng, sự kết hợp tốt nhất giữa giá cả và chất lượng.

Ưu điểm của máy tiện vạn năng ZMM :

Băng máy : 

Băng máy nặng, có gân cao và cứng được làm bằng gang xám chắc chắn giúp ngăn chặn bất kỳ rung động nào khi máy được cân bằng và vận hành đúng cách.

Các đường dẫn hướng kép,được mài chính xác

Loại bỏ các phần chi tiết thích hợp nhưng vẫn có thể gia công các chi tiết lớn

Ụ máy : 

Đúc đầu gá ổn định, có gân thích hợp và được xử lý chính xác giảm tối đa rung động khi hoạt động và đảm bảo độ chính xác trong khi máy tiện gia công các bộ phận ở tốc độ cao hoặc trong chế độ gia công nặng. Các bánh răng được làm bằng thép tôi cứng cảm ứng và làm việc trong thùng dầu. Trục chính được làm cứng, mài chính xác và cân bằng động ; nó có phiên bản tiêu chuẩn của lỗ và mặt trục, bao gồm cả tính năng khóa Cam, lắp trực tiếp mâm cặp 3 chấu và mâm cặp 4 chấu độc lập, các tấm mặt bích không có gá hoặc gắn chặt mâm cặp bằng đầu nối mặt bích. Vòng bi trục chính có thể sử dụng vòng bi của SKF, FAG, NSK với bộ ổ trục lắp ráp tải trước. Vòng bi này cung cấp độ chính xác cao cho công việc của máy trong một khoảng thời gian rất dài

Bàn xe dao :

Các chuyển động ngang và dọc được cơ học hóa. Một cơ chế an toàn tích hợp chống quá tải. Một thiết bị khóa chống chuyển đổi đồng thời đai ốc sang vít dẫn và cấp liệu tự động. Di chuyển nhanh theo cả hai trục.

Hộp số bánh răng :

Khi gia công một bộ phận nhất định, hộp số cung cấp các bước tiến khác nhau và các bước ren - ren hệ mét, inch, mô-đun và DP. Nó được thiết kế để điều khiển 1 cách thuận tiện

Thông số kỹ thuật

Thông số cơ bản của máy tiện vạn năng  C 400 TM

 

C400TM

Khả năng

Chiều cao chống tâm

mm

200

 

Đường kính tiện qua băng

mm

400

 

Tiện qua bàn xe dao

mm

235

 

Tiện qua băng lõm 

mm

550

 

Chiều rộng băng máy

mm

320

 

Khoảng cách chống tâm

mm

750; 1000; 1500

Trục chính

Mũi trục chính  DIN 55027

No

6

 

Nòng trục chính

mm

52

 

Côn trục chính

Morse

6

Ụ máy

Số cấp tốc độ

 

12

 

Dải tốc độ trục chính 

rpm

50 – 2240

 

Công suất động cơ

kw

4

Bước tiến

Số bước tiến

 

80

 

Tiến theo chiều dọc

mm/rev

0,015 – 0,6

 

Tiến theo chiều ngang

mm/rev

0,0075 – 0,3

Bước ren

Số bước ren

 

40

 

Dải bước ren hệ mét

mm

0,25 – 7,5

 

Dải bước ren hệ inch

Tpi

120 – 4

 

Dải bước ren module

Module

0,0625 – 1,875

 

Dải bước ren DP

DP

480 – 16

Đài dao

Di chuyển ăn dao

mm

235

 

Di chuyển ngang dao

mm

110

Ụ động

Đường kính ụ

mm

50

 

Ụ côn

Morse

No.4

 

Hành trình của ụ

mm

100

Cân nặng

Với khoảng cách chống tâm 1500 mm

kg

1700

Thông số các model khác : 

Model

Chiều cao chống tâm
(mm)

Đường kính tiện qua băng 
(mm)

Nòng trục chính
(mm)

Chiều rộng băng máy
(mm)

CU325

165

325

32

200

C400TM

200

400

52

320

CU400 / CU500

210 / 245

440 / 500

62

360

CU400M / CU500M

210 / 245

440 / 500

72

400

CU580M

290

580

72

400

C11MT

300

600

80

400

CU500MT / CU630

250 / 315

500 / 630

103

400

CU730

365

730

103

400

C10T / C10TM

330 / 380

660 / 760

103 / 132

560

C10TH

430

860

132

560

CU800 / CU1000

400 / 500

890 / 1090

155

700

CU1250

625

1320

155

700

CU1410RD

800

1600

180

780

Các thông số dòng máy tiện khác :
Máy tiện vạn năng denver : https://mayvannang.com/may-tien-van-nang/may-tien-dai-loan-denver
Máy tiện vạn năng sunmaster : https://mayvannang.com/may-tien-van-nang/may-tien-dai-loan-sunchuan/ 

Chưa có sản phẩm