Máy khoan cần có cấu tạo gần tương đồng như máy khoan đứng và còn có thể gọi là máy khoan đứng. Máy có thêm 1 cánh tay (cần) để có thể di chuyển hộp số trục chính khoan tại các vị trí bên ngoài. Khả năng làm việc của máy khoan cần là một đường thẳng
Máy khoan cần Đài Loan - Trung Quốc tốt nhất
Máy khoan cần là gì ?
Máy khoan cần có cấu tạo gần tương đồng như máy khoan đứng và còn có thể gọi là máy khoan đứng . Máy có thêm 1 cánh tay (cần) để có thể di chuyển hộp số trục chính khoan tại các vị trí bên ngoài. Khả năng làm việc của máy là một đường tròn có tâm là cột máy, bán kính là chiều dài của cần hay hành trình dịch chuyển ngang của hộp số trục chính.
Máy khoan cần có nhiều loại: máy khoan thông thường, máy khoan thủy lực, máy khoan NC... với các thương hiệu nổi tiếng, có mặt nhiều năm tại Việt Nam: máy khoan cần Đài Loan, máy khoan cần Trung Quốc
Ưu điểm của máy khoan cần
- Các bộ phận được cân bằng phù hợp
- Máy có cấu trúc cứng cáp, vận hành êm ái.
- Rất ít khi cần bảo trì do có bộ cảm biến lực và thước quang để kiểm soát gia công.
- Gia công gần như không rung, độ ồn cực thấp
- Phụ tùng thay thế sẵn có và dễ dàng tìm kiếm được trên thị trường
- Tất cả các bộ phận chuyển động được kiểm soát nên đảm bao dung sai khi gia công
- Trục chính và thanh răng được làm bằng thép chất lượng cao.
- Đặc biệt được thiết kế cho tốc độ loại bỏ kim loại nhanh với chi phí thấp nhất, rất có lợi cho các nhà máy sử dụng máy tiện để tiện trong thì việc dùng máy khoan cần có thể giảm tối ưu thời gian tiện , giúp tăng năng suất
- Có các hệ thống kiểm soát quá trình gia công, tự khoan cắt chip, khoan bậc giúp công nhân có thể vận hành 1 đến 2 máy mà không cần đứng chờ gia công xong tại 1 máy.
Máy gồm các bộ phận chính sau :
- Tủ điện
- Cột máy
- Hộp số trục chính
- Cánh tay ( cần )
- Bàn làm việc
- Bệ máy
- Trục chính
Cấu tạo của một chiếc máy khoan cần gần giống với dòng máy khoan bàn. Điểm khác là được trang bị thêm cánh tay (cần) mang động cơ giúp máy di chuyển được nhiều hướng thay vì chỉ chuyển động lên xuống. Máy có nhiều dòng lớn, mini, làm mát tự động, một số tích hợp thêm bộ số điều khiển để có thể nhập số và các chế độ khoan cắt chip tối ưu dùng cho công việc khoan và taro.
Khoan cần gia công linh hoạt độ chính xác cao, thiết lập và điều chỉnh được tốc độ trục chính, tốc độ chạy, chiều sâu gia công và có thể lắp thêm bàn xoay.
Máy khoan công nghiệp có dải tốc độ ăn dao lớn và tốc độ nhanh. Đường kính lỗ khoan tới Ø85mm.
Máy có các chế độ như :
- Khoan liên tục
- Khoan cắt chip
- Khoan bước
- Khoan ngược
- Taro tự động
- Taro bằng tay
Nguyên lý chuyển động và kết cấu động học dựa trên sự kết hợp giữa chuyển động quay tròn và chuyển động tịnh tiến của dao cắt, hình thành bề mặt gia công. Trong đó, khi gia công các bề mặt tuân theo chuyển động tạo hình có đường chuẩn là đường tròn và dịch chuyển thẳng theo đường chuẩn (đường sinh).
Chuyển động tạo hình:
– Chuyển động chính: là chuyển động của trục chính truyền động tới mũi khoan thông qua côn trục chính.
– Chuyển động chạy dao: là chuyển động tịnh tiến của mũi khoan theo phương thẳng đứng xuống sản phẩm.
Chuyển động cắt gọt:
– Là chuyển động tịnh tiến dọc của mũi khoan khi ăn vào phôi , phôi sẽ được bóc từng lớp tạo thành chip xoắn thoát qua me của mũi khoan.
- Tùy vào từng vật liệu, từng loại mũi khoan, và kích thước khoan mà ta sẽ chọn chuyển động tối ưu nhất để có thể gia công sản phẩm đạt năng suất cao nhưng vẫn đảm bảo độ bền của máy.
Chuyển động phân độ:
– Là chuyển động của cần máy thông qua cột máy. Chuyển động này vẫn giữ nguyên chiều cao hành trình của trục chính tới sản phẩm. Định vị đầu mũi khoan theo phương ngang giúp cho thông số khoan hoặc taro chính xác nhât theo yêu cầu gia công của khách hàng
– Khi không có đồ gá chuyên dùng thì chuyển động phân độ độc lập với chuyển động tạo hình, có nghĩa là chuyển động phân độ sẽ mang tính chất liên tục.
Chuyển động định vị:
– Chuyển động này nhằm khống chế kích thước của bề mặt gia công, xác định hướng , tọa độ phôi và dao cắt với nhau. Chuyển động này chỉ là hành trình khoan cố định lên sản phẩm, giúp đảm bảo sai số gia công tối ưu nhất cho sản phẩm
– Chuyển động định vị có thể là chuyển động ăn dao nếu trong lúc thực hiện có tiến hành cắt gọt và có thể là chuyển động điều chỉnh nếu trong lúc thực hiện không có quá trình cắt gọt.
Ngoài ra còn có các chuyển động khác như: chuyển động điều khiển, chuyển động phụ
Thông số kỹ thuật một số dòng máy khoan cần
Thông số kỹ thuật dòng máy khoan cỡ lớn
ITEM MODEL | | TF-2000NCH | TF-2500NCH | TF-2000H |
Khả năng Capacity | Drilling Khoan | Stell/Thép | | Ø85 | Ø85 | Ø85 |
castiron/Gang | | Ø105 | Ø105 | Ø105 |
Tapping Taro | Stell/Thép | | M65 | M65 | M65 |
castiron/Gang | | M75 | M75 | M75 |
Boring Doa | Stell/Thép | | Ø150 | Ø150 | Ø150 |
castiron/Gang | | Ø200 | Ø200 | Ø200 |
Hành trình trục chính/Spindle stroke | H | 400 | 400 | 400 |
Côn morse/Size of morse Taer | | MT6 | MT6 | MT6 |
Tốc độ trục chính/Spindle speed | | H.L兩檔無段變速 (H.L variable speed by inverter)20-1300rpm | H.L兩檔無段變速 (H.L variable speed by inverter)20-1300rpm | H.L兩檔無段變速 (H.L variable speed by inverter)20-1300rpm |
Tốc độ ăn dao/Spindle Feeds | | DC驅動系統 DC motor 0.05-200mm/min distance | DC驅動系統 DC motor 0.05-200mm/min distance | 0.4-1.15 x10 |
Đường kính cột/Column Diameter | A | 480 | 480 | 480 |
Khoảng cách lớn nhất từ cột đến đầu trục chính/Max.distance,column sarace spindle center | B | 2000 | 2500 | 2000 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ cột đến đầu trục chính /Min.distance,column sarace spindle center | C | 420 | 420 | 420 |
Hành trình Ụ trục chính/Horiontal Travel of Meadstock | D | 1530 | 2030 | 1530 |
Khoảng cách lớn nhất từ đế đến trục chính/Max.distance,base to spindle | E | 1800 | 1800 | 1800 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ đế đến trục chính/Min.distance,base to spindle | F | 560 | 560 | 560 |
Chiều cao lớn nhất của cột/Overall height of column | G | 2950 | 2950 | 2950 |
Chiều cao lớn nhất của máy/Machine height of column | I | 3400 | 3400 | 3400 |
Kích thước đế/Dimensions of hase [L x H xK] | | 2900 x1200 x 250 | 3400 x1200 x 250 | 2900 x1200 x 250 |
Kích thước bàn làm việc/Effective area of table [ R x S x T ] | | 800 x 540 x 400 equal x 2PC | 800 x 540 x 400 equal x 2PC | 800 x 540 x 400 equal x 2PC |
Động cơ trục chính/Spindle drive motor [HP] | | 10HP(OPT.15HP) | 10HP(OPT.15HP) | 10HP(OPT.15HP) |
Động cơ cần/Arm elevation motor [HP] | | 2HP | 2HP | 2HP |
Bơm làm mát/Coolant pump [HP] | | 1/4HP | 1/4HP | 1/4HP |
Bơm dầu/Oil motor [HP] | | 1HP | 1HP | 1HP |
Biến tần/Inverter | | 10HP(OPT.15.20HP) | 10HP(OPT.15.20HP) | 10HP(OPT.15.20HP) |
Điều khiển thông số bằng màn hình/ Touching control screen | | 10" | 10" | - |
Khối lượng chính xác/Net weight -Approx [kg] | | 7200 | 7800 | 7100 |
Khối lượng đóng gói/Groos weight-Approx [kg] | | 8000 | 8600 | 8000 |
Kích thước/Measurement [ L x W x H ] | | 3150 x 1450 x 3300 | 3650 x 1450 x 3300 | 3150 x 1450 x 3300 |
Thông số kỹ thuật dòng máy khoan cần cỡ vừa
ITEM MODEL | | TF-1300H | TF-1600NCH-II |
Khả năng Capacity | Drilling Khoan | Stell/Thép | | 55 | 55 |
castiron/Gang | | 66 | 66 |
Tapping Taro | Stell/Thép | | 50 | M50 |
castiron/Gang | | 60 | M60 |
Boring Doa | Stell/Thép | | 100 | 126 |
castiron/Gang | | 160 | 186 |
Hành trình trục chính/Spindle stroke | H | 250 | 300 |
Côn morse/Size of morse Taer | | 5 | 5 |
Tốc độ trục chính/Spindle speed | | 44~1500(12) | H.L兩檔無段變速 (H.L varible speed by inverter) 20-1500RPM |
Tốc độ ăn dao/Spindle Feeds | | 0.05-0.306(6) | DC驅動系統 DC motor 1-650mm/min distance |
Đường kính cột/Column Diameter | A | 300 | 336 |
Khoảng cách lớn nhất từ cột đến đầu trục chính/Max.distance,column sarace spindle center | B | 1260 | 1600 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ cột đến đầu trục chính /Min.distance,column sarace spindle center | C | 330 | 400 |
Hành trình Ụ trục chính/Horiontal Travel of Meadstock | D | 925 | 1310 |
Khoảng cách lớn nhất từ đế đến trục chính/Max.distance,base to spindle | E | 1210 | 1410 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ đế đến trục chính/Min.distance,base to spindle | F | 290 | 260 |
Chiều cao lớn nhất của cột/Overall height of column | G | 2140 | 2410 |
Chiều cao lớn nhất của máy/Machine height of column | I | 2590 | 3150 |
Kích thước đế/Dimensions of hase [L x H xK] | | 1800 x800 x 170 | 2350 x920 x 220 |
Kích thước bàn làm việc/Effective area of table [ R x S x T ] | | 650 x 500 x 410 | 800 x 540 x 400 |
Động cơ trục chính/Spindle drive motor [HP] | | 5HP 4P/8P | 5HP6P |
Động cơ cần/Arm elevation motor [HP] | | 2HP | 2HP |
Bơm làm mát/Coolant pump [HP] | | 1/8HP | 1/8HP |
Bơm dầu/Oil motor [HP] | | 1HP | 1HP |
Biến tần/Inverter | | | 7.5HP |
Điều khiển thông số bằng màn hình/ Touching control screen | | | 7" |
Khối lượng chính xác/Net weight -Approx [kg] | | 2150kgs | 3150kgs |
Khối lượng đóng gói/Groos weight-Approx [kg] | | 2250 kgs | 3250 kgs |
Kích thước/Measurement [ L x W x H ] | | 2290 x 1100 x 2230 | 2850 x 1210 x 2540 |
Thông số kỹ thuật dòng máy khoan cần cỡ nhỏ
ITEM MODEL | | TF-1280H | TF-750S/900 | TF-1100S |
Khả năng Capacity | Drilling | Stell | | Ø50 | 38 | Ø50 |
castiron | | Ø60 | 50 | Ø60 |
Tapping | Stell | | Ø30 | 25 | Ø30 |
castiron | | Ø38 | 32 | Ø38 |
Boring | Stell | | Ø85 | 75 | Ø85 |
castiron | | Ø120 | 105 | Ø120 |
Hành trình trục chính/Spindle stroke | H | 250 | 200 | 250 |
Côn morse/Size of morse Taer | | NO.4 | NO.4 | NO.4 |
Tốc độ trục chính/Spindle speed | | 44-1500(12) | 88-1500(6) | 44-1500(12) |
Tốc độ ăn dao/Spindle Feeds | | (0.005/0.09/0.15) | (0.05/0.09/0.15) | (0.05/0.09/0.15) |
Đường kính cột/Column Diameter | A | 300(11 7/8 ") | 210 | 300 |
Khoảng cách lớn nhất từ cột đến đầu trục chính/Max.distance,column sarace spindle center | B | 1250 | 765 / 910 | 1150 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ cột đến đầu trục chính /Min.distance,column sarace spindle center | C | 330 | 290 | 330 |
Hành trình Ụ trục chính/Horiontal Travel of Meadstock | D | 920 | 500 / 650 | 810 |
Khoảng cách lớn nhất từ đế đến trục chính/Max.distance,base to spindle | E | 1210 | 1110 | 1210 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ đế đến trục chính/Min.distance,base to spindle | F | 290 | 282 | 290 |
Chiều cao lớn nhất của cột/Overall height of column | G | 2140 | 1850 | 2140 |
Chiều cao lớn nhất của máy/Machine height of column | I | 2585 | 2175 | 2585 |
Kích thước đế/Dimensions of hase [L x H xK] | | 1800 x800 x 170 | 1280 x 640 x 150 | 1800 x800 x 170 |
Kích thước bàn làm việc/Effective area of table [ R x S x T ] | | 650 x 500 x 410 | 550 x 405 x315 | 650 x 500 x 410 |
Động cơ trục chính/Spindle drive motor [HP] | | 3HP(4P x 8P) | 2HP | 3HP(4Px8P) |
Động cơ cần/Arm elevation motor [HP] | | 2HP | 1HP | 2HP |
Bơm làm mát/Coolant pump [HP] | | 1/8HP | 1/8HP | 1/8HP |
Bơm dầu/Oil motor [HP] | | 1HP | | |
Biến tần/Inverter | | | | |
Khối lượng chính xác/Net weight -Approx [kg] | | 2050kgs | 1100kgs / 1170kgs | 2000kgs |
Khối lượng đóng gói/Groos weight-Approx [kg] | | 2150 kgs | 1200kgs / 1270 kgs | 2100 kgs |
Kích thước/Measurement [ L x W x H ] | | 2290 x 1100 x 2230 | 1430 x 820 x 2060 / 1580 x 820 x2060 | 2010 x 1050 x 2230 |
Lưu ý khi vận hành máy khoan cần
- Đảm bảo nguồn điện được kết nối đúng cách, có CB riêng để tránh quá tải.
- Dùng mũi khoan đảm bảo chất lượng , phù hợp với vật liệu khoan.
- Kiểm tra toàn bộ các bộ phận của máy như : khóa thân máy, khóa cần, cắt thử không tải.
- Kiểm tra toàn bộ các chi tiết trước khi hoạt động
- Nên khoan mồi với những chi tiết gia công đường kính >40mm
- Có màng chắn phoi, thoát nước tưới nguội hiệu quả.
- Không để máy hoạt động vượt quá khả năng gia công
- Bảo dưỡng máy theo đúng thời hạn định kì.
- Vận hành theo đúng chỉ dẫn của nhà sản xuất.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ bảo hộ như kính mắt, quần áo bảo hộ, giày bảo hộ, găng tay.
Vật tư kim khí , mũi khoan , taro : https://thietbikimkhi.com/dung-cu-cat-got
Báo giá máy khoan cần
Giá máy khoan cần Đài Loan
TEM MODEL | | TF-750S/900 | Giá |
Khả năng Capacity | Drilling | Stell | | 38 | 252,000,000 vnđ |
castiron | | 50 |
Tapping | Stell | | 25 |
castiron | | 32 |
Boring | Stell | | 75 |
castiron | | 105 |
Hành trình trục chính/Spindle stroke | H | 200 |
Côn morse/Size of morse Taer | | NO.4 |
Tốc độ trục chính/Spindle speed | | 88-1500(6) |
Tốc độ ăn dao/Spindle Feeds | | (0.05/0.09/0.15) |
Đường kính cột/Column Diameter | A | 210 |
Khoảng cách lớn nhất từ cột đến đầu trục chính/Max.distance,column sarace spindle center | B | 765 / 910 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ cột đến đầu trục chính /Min.distance,column sarace spindle center | C | 290 |
Hành trình Ụ trục chính/Horiontal Travel of Meadstock | D | 500 / 650 |
Khoảng cách lớn nhất từ đế đến trục chính/Max.distance,base to spindle | E | 1110 |
Khoảng cách nhỏ nhất từ đế đến trục chính/Min.distance,base to spindle | F | 282 |
Chiều cao lớn nhất của cột/Overall height of column | G | 1850 |
Chiều cao lớn nhất của máy/Machine height of column | I | 2175 |
Kích thước đế/Dimensions of hase [L x H xK] | | 1280 x 640 x 150 |
Kích thước bàn làm việc/Effective area of table [ R x S x T ] | | 550 x 405 x315 |
Động cơ trục chính/Spindle drive motor [HP] | | 2HP |
Động cơ cần/Arm elevation motor [HP] | | 1HP |
Bơm làm mát/Coolant pump [HP] | | 1/8HP |
Bơm dầu/Oil motor [HP] | | |
Biến tần/Inverter | | |
Khối lượng chính xác/Net weight -Approx [kg] | | 1100kgs / 1170kgs |
Khối lượng đóng gói/Groos weight-Approx [kg] | | 1200kgs / 1270 kgs |
Kích thước/Measurement [ L x W x H ] | | 1430 x 820 x 2060 / 1580 x 820 x2060 |
Giá máy khoan cần Trung Quốc
Model | Z3050x16/2 | Giá |
Đường kính khoan lớn nhất | 50mm | 220,000,000 vnđ |
Khoảng cách từ trục chính tới trụ | 350 ~ 1600mm |
Đường kính trụ | 350mm |
Kiểu trục chính | MT5 |
Hành trình trục chính | 315mm |
Tốc độ trục chính | 25 ~ 2000v/p |
Số cấp tốc độ | 16 cấp |
Tốc độ ăn phôi tự động | 0.04 - 3.2 |
Kiểu động cơ | Lồng sóc |
Khoảng cách từ trục chính tới bàn của chân đế | 320 - 1220mm |
Kích thước bàn | 630 x 500 x 500mm |
Kích thước chân đế | 2400 x 1000 x 200mm |
Kích thước máy | 2500 x 1060 x 2650 |
Công suất động cơ | 4kw |
Trọng lượng | 3400/3650kg |
Kích thước kiện | 2600 x 1120 x 2600mm |
Báo giá Liên hệ : Mr Hiếu 0839139466