Máy tán đinh dùng để tán nối các tấm kim loại, các chi tiết bằng đinh tán, chốt tán.
Máy tán đinh nhôm, máy tán đinh thép thường được dùng để làm chốt cho các sản phẩm cụ thể như : làm kìm,đóng chốt bản lề, đóng đinh tán cho vải bọc , làm kéo, ..
Máy tán đinh Trung Quốc Rivetmach - Đại diện độc quyền tại Việt Nam
Máy tán đinh Rivetmach Machinery Industries Co., Ltd. đã được thành lập như một trong những công ty sản xuất máy tán đinh hàng đầu tại Trung Quốc. Với các nhà phân phối và đối tác trên toàn thế giới, RMI đã cung cấp hơn 2000 máy lắp ráp và hệ thống lắp ráp tùy chỉnh cho nhiều khách hàng và ngành công nghiệp trên khắp thế giới, hơn 50 quốc gia và khu vực, bao gồm Ấn Độ, UAE, Bahrain, Ba Lan, Romania, Latvia, Mỹ, Brazil, Indonesia và Malaysia, v.v.
Rivetmach Machinery Industries Co., Ltd. cung cấp các sản phẩm máy tán đinh chất lượng cao và dịch vụ đáng tin cậy, thể hiện cam kết của công ty chúng tôi là phấn đấu cho sự xuất sắc. Mục tiêu của chúng tôi là trở thành nhà cung cấp và xuất khẩu máy móc đáng tin cậy, đạt mức độ phức tạp kỹ thuật và chất lượng cao nhất cho cả thị trường toàn cầu và trong nước.
Bằng sự tin cậy, Rivetmach Machinery Industries Co., Ltd đã đồng ý để CÔNG TY TNHH XÂY LẮP ĐIỆN CƯỜNG THỊNH làm đại diện độc quyền các mặt hàng máy tán đinh nhôm, máy tán đinh thép tại thị trường Việt Nam.
Máy tán đinh rive là gì?
Máy tán đinh rive dùng để tán nối các tấm kim loại, các chi tiết bằng đinh tán, chốt tán.
Máy tán đinh rive thường được dùng để làm chốt cho các sản phẩm cụ thể như : làm kìm,đóng chốt bản lề, đóng đinh tán cho vải bọc , làm kéo, chốt móc ghế xe ô tô, chốt định vị nhiều tấm kim loại,
Để ghép tán những chỗ có kết cấu hạn hẹp, dùng loại máy xách tay khối lượng 4 - 5 kg. Máy tán đinh tự động có thể thực hiện một tổ hợp nguyên công: làm phẳng mặt chi tiết, giữ phôi, khoan và khoét lỗ, đặt đinh tán và tán đầu mũ.
Liên hệ Mr.Hiếu :0839139466 để nhận tư vấn kỹ thuật và báo giá cạnh tranh của máy tán đinh rive
Phân loại máy tán đinh
Máy tán đinh có 2 loại là máy tán đinh dạng đột và máy tán đinh dạng xoay tròn. Máy tán đinh dạng đột thường dùng để khóa chết các vật liệu với nhau, dùng khi muốn hạn chế chuyển động của các chi tiết. Máy tán đinh dạng đầu tán xoay dùng để liên kết các chi tiết với nhau nhưng vẫn muốn các chi tiết có thể chuyển động như dạng kéo , kìm, …
Công ty TNHH Xây Lắp Điện Cường Thịnh xin đưa ra cách phân loại máy tán đinh theo tiêu chí về loại máy tán đinh nhôm, máy tán đinh thép khí nén và máy tán đinh thủy lực
Máy sử dụng khí nén để điều khiển lực nén của đầu đột lên đinh tán. Máy tán đinh khí nén sử dụng khí có áp suất từ 4-8bar(Mpa) để tán đinh.
Vi máy sử dụng khí nén nên thường được dùng để tán các loại đinh tán có đường kính nhỏ từ Ø1- Ø9mm. Thường dùng để tán các loại đinh tán đơn giản.
Máy tán đinh khí nén nhẹ , dễ di chuyển và có thể đặt tại các vị trí nhỏ ,hạn hẹp .
Máy tán đinh thủy lực dùng áp suất của dầu để tác dụng lên đầu tán.
Máy sử dụng động cơ thủy lực mạnh mẽ nên có thể dung để tán các loại đinh tán có đường kính lớn, bền bỉ, có thể tán các loại đinh tán rắn từ Ø10- Ø25mm, đinh tán rỗng lên tới Ø40mm.
Máy tán đinh thủy lực còn có thể lắp đầu chia để có thể tán từ 2-3 sản phẩm cùng 1 lúc trên 1 lần thực hiện tán đinh.
Máy tán đinh thủy lực có thêm thùng dầu nên công suất máy sẽ cao hơn máy tán đinh khí nén, và kích thước máy sẽ lớn hơn do phải có thêm 1 thùng dầu thủy lực .
Tổng kết : Tùy loại sản phẩm, chức năng sử dụng của sản phẩm mà khách hàng có thể chọn lựa loại máy tán đinh theo yêu cầu.
- Giấy chứng nhận CE: CÓ
- Kiểm soát: Điện
- Loại đinh tán: Đinh tán đặc, Đinh tán rỗng, Đinh tán hình bán nguyệt
- Công suất điều khiển : Dẫn động bằng thủy lực hoặc dẫn động bằng khí nén
- Điện áp: Tùy chỉnh 100V-240V 1 Pha / 380V-415V 3 Pha 50/60 Hz
Lưu ý: Đường kính đinh tán được kiểm tra bằng đinh tán vật liệu thép A3
Model | RM-B8P | RM-B12P |
Khả năng tán đinh | Φ3 ~ Φ8mm | Φ3 ~ Φ20mm |
Lực tán tối đa | 2-10KN | 65KN |
Hành trình | 40mm | 45mm |
Độ sâu họng | 155mm | 330mm |
Đầu ra thủy lực | 2 ~ 6bar | 10bar |
Công suất | 370W | 750W |
Cân nặng | 155kg | 550kg |
Giấy chứng nhận CE: CÓ
Kiểm soát: Điện
Loại đinh tán: Đinh tán đặc, Đinh tán rỗng, Đinh tán hình bán nguyệt
Lực tán đinh: 2-11Kn (mỗi đầu quỹ đạo đơn)
Đường kính đinh tán: 3-12mm
Chiều sâu họng: 125mm
Hành trình : 20-45mm (Có thể điều chỉnh)
Công suất điều khiển : Dẫn động bằng thủy lực hoặc dẫn động bằng khí nén
Động cơ: 750W
Điện áp: Tùy chỉnh 100V-240V 1 Pha / 380V-415V 3 Pha 50/60 Hz
Áp suất khí nén: 2-6 bar (nếu máy đóng đinh tán quỹ đạo bằng khí nén)
Kích thước: 1700 × 500 × 1150 mm
Khối lượng tịnh : 323 Kgs
Các loại đinh tán
Các loại đinh tán tùy theo độ ăn khớp của sản phẩm, cũng như đặc trưng của đầu đinh tán trên khuôn gá.Việc chọn đầu tán rất quan trọng vì đầu tán sẽ quyết định tạo hình của máy tán đinh
Công ty TNHH Xây Lắp Điện Cường Thịnh xin cung cấp hình ảnh các loại đầu tán đinh và kết quả của đinh tán sau khi thực hiện tán.
Thông số máy tán đinh
Thông số máy tán đinh thủy lực Đài Loan Lichang
Model | LF-162 | LF-168 | LF-168-6A |
Động cơ | 2HP | 2HP | 2HP |
Hành trình | 45mm | 45mm | 45mm |
Khả năng tán đinh (thép nhẹ) | Đinh tán đặc 3-12, Đinh tán rỗng 2-20 | Đinh tán đặc 3-12, Đinh tán rỗng 2-20 | Đinh tán đặc 4-16, Đinh tán rỗng 4-30 |
Thời gian chu kỳ làm việc (giây) | 0.5~6 | 0,5 ~ 6 | 0,5 ~ 7 |
Áp suất thông thường (kg / cm2) | 2-6 | 1-7 | 2-7 |
Tối đa sản lượng (kgf) | 100-480 | 70-700 | 230 ~ 800 |
Khoảng cách giữa đầu tán và bàn (mm) | 130 | 90-290 | 105-408 |
Khối lượng (kg) | 280 | 280 | 280 |
Thông số máy tán đinh thủy lực Đài Loan Atoli
Model | TC-152 | TC-155-3A | TC-155 | TC-150 |
Động cơ | 1x2 HP | 1x2 HP hoặc 2x3 HP | 2x3 HP hoặc 3x3 HP | 1x2 HP |
Hành trình | 42mm | 42mm | 45mm | 42mm |
Khả năng tán đinh (thép nhẹ) | Đinh tán đặc 3 ~ 12, Đinh tán rỗng 1 ~ 25 | Đinh tán đặc 3 ~ 10, Đinh tán rỗng 1 ~ 25 | Đinh tán đặc 5 ~ 25, Đinh tán rỗng 10 ~ 40 | Đinh tán đặc 3 ~ 12, Đinh tán rỗng 1 ~ 25 |
Thời gian chu kỳ làm việc (giây) | 0,5 ~ 10 | 0,5 ~ 10 | 0,5 ~ 10 | 0,5 ~ 10 |
Áp suất thông thường (kg / cm2) | 10 ~ 70 | 10 ~ 70 | 20 ~ 100 | 10 ~ 70 |
Tối đa sản lượng (kgf) | 1980 | 2200 | 1400 ~ 5500 | 1980 |
Khoảng cách giữa đầu tán và bàn (mm) | 290 | 180 | 350 | 180 |
Khối lượng (kg) | 350 | 350 | 750 | 300 |
50 / 60HZ RPM | 1400/1720 | 1400/1720 | 1400/1720 | 1400/1720 |
Thông số máy tán đinh khí nén Đài Loan Lichang
Thông số kỹ thuật của máy tán đinh rive khí nén LF-128
Lực tạo ra lớn nhất (kgf) | Hành trình của đầu tán (mm) | Khả năng tán đinh (Mild steel rivet) (mm) | Khoảng cách giữa chày và bàn máy (mm) | Chiều sâu tán (mm) | Động cơ AC 4 poles (1720 rpm) | Lượng khí nén trong 1 hành trình sử dụng |
720 | 20-40 | Solid 2 - 5 Hollow 2 - 9 | 70-190 | 125 | 1/2 Hp 1 or 3 phase | 4.8 NL (5kgf/cm2) |
Đồng hồ áp suất (kgf/cm2) | Thời gian tán (second) | Kích thước bàn làm việc LxW (mm) | Kích thước máy LxWxH (mm) | Khối lượng (kgs) | Kích thước đóng gói LxWxH (mm) | G.W. (kgs) |
2 - 7 | 0.5 - 6 | 342x182 | 560x400x1155 | 98 | 650x490x1315 | 175 |
Thông số kỹ thuật của máy tán đinh rive khí nén LF-125
Lực tạo ra lớn nhất (kgf) | Hành trình của đầu tán (mm) | Khả năng tán đinh (Mild steel rivet) (mm) | Khoảng cách giữa chày và bàn máy (mm) | Chiều sâu tán (mm) | Động cơ AC 4 poles (1720 rpm) | Lượng khí nén trong 1 hành trình sử dụng |
720 | 20-40 | Solid 2 - 5 Hollow 2 - 9 | 160 | 93 | 1/2 Hp 1 or 3 phase | 4.8 NL (5kgf/cm2) |
Đồng hồ áp suất (kgf/cm2) | Thời gian tán (second) | Kích thước bàn làm việc LxW (mm) | Kích thước máy LxWxH (mm) | Khối lượng (kgs) | Kích thước đóng gói LxWxH (mm) | G.W. (kgs) |
2 - 7 | 0.5 - 6 | 230x160 | 510x415x930 | 98 | 600x495x1080 | 125 |
Thông số kỹ thuật của máy tán đinh rive khí nén LF-158
Lực tạo ra lớn nhất (kgf) | Hành trình của đầu tán (mm) | Khả năng tán đinh (Mild steel rivet) (mm) | Khoảng cách giữa chày và bàn máy (mm) | Chiều sâu tán (mm) | Động cơ AC 4 poles (1720 rpm) | Lượng khí nén trong 1 hành trình sử dụng |
1170 | 20-40 | Solid 2 - 7 Hollow 2 - 12 | 125-225 | 125 | 1Hp 3 phase | 6.8 NL (5kgf/cm2) |
Đồng hồ áp suất (kgf/cm2) | Thời gian tán (second) | Kích thước bàn làm việc LxW (mm) | Kích thước máy LxWxH (mm) | Khối lượng (kgs) | Kích thước đóng gói LxWxH (mm) | G.W. (kgs) |
2 - 7 | 0.5 - 6 | 342x182 | 600x400x1200 | 174 | 690x490x1360 | 210 |
Thông số kỹ thuật của máy tán đinh rive khí nén LF-92
Lực tạo ra lớn nhất (kgf) | Hành trình của đầu tán (mm) | Khả năng tán đinh (Mild steel rivet) (mm) | Khoảng cách giữa chày và bàn máy (mm) | Chiều sâu tán (mm) | Động cơ AC 4 poles (1720 rpm) | Lượng khí nén trong 1 hành trình sử dụng |
370 | 25-40 | Solid 0.5 - 3 Hollow 1 - 5 | 30 - 135 | 125 | 1/4 Hp 1 phase | 2.6 NL (5kgf/cm2) |
Đồng hồ áp suất (kgf/cm2) | Thời gian tán (second) | Kích thước bàn làm việc LxW (mm) | Kích thước máy LxWxH (mm) | Khối lượng (kgs) | Kích thước đóng gói LxWxH (mm) | G.W. (kgs) |
2 - 7 | 0.5 - 6 | 225x190 | 390x360x760 | 60 | 480x450x870 | 85 |
Thông số máy tán đinh khí nén Đài Loan Atoli
Model | TC-131 | TC-136 | TC-141 | TC-143 | TC-185 |
Động cơ | 90w or 60w | 1 / 2HP | 1 / 2HP | 1 / 2HP hoặc 1HP | 1HP 三相 |
Hành trình | 35mm | 35mm | 40mm | 40mm | 40mm |
Khả năng tán đinh (thép nhẹ) | Đinh tán đặc 0.3-4, Đinh tán rỗng 1-5 | Đinh tán đặc 0,5-4, Đinh tán rỗng 1-8 | Đinh tán đặc 1-7, Đinh tán rỗng 1-15 | Đinh tán đặc 2-9, Đinh tán rỗng 1-20 | Đinh tán đặc 3 ~ 10, Đinh tán rỗng 3 ~ 18 |
Thời gian chu kỳ làm việc (giây) | 0.5~10 | 0,5 ~ 10 | 0,5 ~ 12 | 0,5 ~ 10 | 0,5 ~ 10 |
Áp suất thông thường (kg / cm2) | 2-6 | 1-7 | 2-7 | 3-7 | 2-7 |
Tối đa sản lượng (kgf) | 100-480 | 70-700 | 230 ~ 800 | 460 ~ 1100 | 1710 |
Khoảng cách giữa đầu tán và bàn (mm) | 100 | 100 | 150 | 200 | Min85 / Max245 |
Khối lượng (kg) | 54 | 78 | 115 | 170 | 295 |
50 / 60HZ RPM | 1250/1500 | 1400/1720 | 1400/1720 | 1400/1720 | 1400/1720 |
Lỗi thường gặp và cách xử lý của máy tán đinh
Có thể tham khảo bài viết hướng dẫn xử lý sự cố và bảo dưỡng :
Hướng dẫn vận hành : Tại Đây
Lưu ý :
Khi tán đinh, lúc chuyển chế độ “AUTO” và khoảng thời gian “TIMER” về 0, nếu nhấn vào pedal, trục chính không thể di chuyển lên và xuống.
Trong lần hoạt động đầu tiên trong 1 ngày làm việc, vui lòng bật chế độ “MANUAL” (thủ công), và nhấn pedal vài lần, để trục chính di chuyển trơn tru như bình thường, đặc biệt là ở vùng khí hậu lạnh.
Thường xuyên bôi trơn ổ trục trong đầu xoay để đảm bảo tán đinh hoàn hảo.
Nếu máy được vận hành dưới thời tiết lạnh,hoặc nóng vui lòng thay thế bằng dầu thủy lực được chỉ định.
Máy phải được vệ sinh thường xuyên và bảo trì để đảm bảo hiệu suất tốt nhất
Đầu đột lỗ sẽ bị mòn và saikích thước chính xác. Bất cứ khi nào chiều dài của nó ngắn hơn chiều dài tiêu chuẩn 3 mm, cần phải thay đầu đột lỗ mới.
Khi áp suất được đặt quá thấp, ổ trục bên trong mâm cặp dễ bị hỏng.
Lỗi phát sinh | Nguyên nhân | Xử lý/ Khắc phục |
Phát ra tiếng ồn khi chạy không tải | Một dây nguồn không có điện | Dừng lại ngay và kiểm tra nguồn điện |
Ổ trục động cơ bị hỏng | Thay ổ trục mới |
Ổ trục chính bị hỏng | Thay ổ trục mới |
Phát ra tiếng ồn khi tán đinh | Ổ trục đầu xoay bị hỏng | Thay ổ trục mới |
Ổ trục chính bị hỏng | Thay ổ trục mới |
Chất lượng tán đinh kém | Ổ trục đầu xoay không trơn | Ổ trục bi cần được bôi trơn bằng mỡ nhiệt độ cao Vòng bi kim được bôi trơn bằng dầu thông thường |
Ổ trục đầu xoay bị lắp ráp sai | Thiết kế hướng của ổ trục đỡ |
Ổ trục đầu xoay bị hỏng | Thay ổ trục mới |
Chiều dài đầu đột lỗ không chính xác | Kiểm tra sự phù hợp chiều dài của thông số đầu quay |
Chất liệu đinh tán kém | Thay vật liệu tốt hơn hoặc sử dụng đầu đột lỗ bằng thép tungsten |
Đầu xoay hỏng | Thay đầu xoay mới |
Lỗi cảm biến , Counter | Rơ le bị lỏng | Nhấn rơle để cố định. |
Rơ le hỏng | Thay rơ le mới |
Hỏng cảm biến giờ | Thay thiết bị cảm biến giờ mới |
Lỗi động cơ | Qúa tải | Điều chỉnh các thiết bị bị quá tải |
Động cơ hỏng | Sửa hoặc thay mới |
Đầu xoay lỗic khi đang tán đinh | Ổ trục đầu xoay bị hỏng | Thay ổ trục mới |
Chốt định tâm giữa động cơ và trục ổ đĩa bị hỏng. | Tháo động cơ và thay thế chốt mới |
Lỗi bộ đếm | Bộ đếm bị kẹt | Đặt bộ đếm về 0 |
Hỏng bộ đếm | Thay bộ đếm mới |
Bảng giá máy tán đinh
Giá máy tán đinh rive khí nén để bàn
Model | RM-B8 | RM-B8P | Giá |
Kích thước đinh tán tối đa | Φ2 ~ Φ6mm | Φ3 ~ Φ8mm | 42,000,000 vnđ |
Lực tán tối đa | 1-5KN | 2-10KN |
Hành trình | 40mm | 40mm |
Độ sâu họng | 155mm | 155mm |
Nguồn không khí | 2 ~ 6bar | 2 ~ 6bar |
Công suất | 250W | 370W |
Cân nặng | 125kg | 155kg |
Giá máy tán đinh rive thủy lực
Mẫu | RM-B12 | RM-B12P | Giá |
Khả năng tán tối đa | Φ3 ~ Φ12mm | Φ3 ~ Φ20mm | 82,000,000 vnđ |
Lực tán tối đa | 20KN | 65KN |
Hành trình | 40mm | 45mm |
Độ sâu họng | 330mm | 330mm |
Đầu ra thủy lực | 10bar | 10bar |
Công suất | 750W | 750W |
Cân nặng | 450kg | 550kg |
Giá máy tán đinh chuyên dụng
Model | | Giá |
Máy tán đinh cho ghế gấp | Loại: Máy để bàn Loại nhỏ Điều khiển: Khoen nạp liệu tự động, bàn đạp chân bước Tối đa Công suất: 175 chiếc / phút Chiều sâu họng: 120mm Đường kính ngoài của khoen : 2,8-32mm Đường kính lỗ khoen: 1,3-25mm Chiều dài Khoen : 3-25mm Công suất điều khiển : Điều khiển bằng điện Động cơ: 370 W Điện áp: Tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng Kích thước: 1000 × 660 × 1500mm Khối lượng tịnh: 150 Kgs | 60,000,000 vnđ |
Máy tán đinh có phễu rung | Giấy chứng nhận CE: CÓ Kiểm soát: Đinh tán cấp liệu tự động Công suất tối đa: 1 đinh tán / giây Chiều sâu họng: 250mm Đường kính đinh tán: 1,2-8mm Công suất điều khiển: Cơ điện Động cơ: 750W Điện áp: Tùy chỉnh 100V-240V 1 Pha / 380V-415V 3 Pha 50/60 Hz Kích thước: 900 × 650 × 1600 mm Trọng lượng tịnh : 250kg | |
Máy tán đinh rive 2 trục chính | Giấy chứng nhận CE: CÓ Kiểm soát: Điện Loại đinh tán: Đinh tán đặc, Đinh tán rỗng, Đinh tán hình bán nguyệt Lực tán đinh: 2-11Kn (mỗi đầu quỹ đạo đơn) Đường kính đinh tán: 3-12mm Chiều sâu họng: 125mm Hành trình : 20-45mm (Có thể điều chỉnh) Công suất điều khiển : Dẫn động bằng thủy lực hoặc dẫn động bằng khí nén Động cơ: 750W Điện áp: Tùy chỉnh 100V-240V 1 Pha / 380V-415V 3 Pha 50/60 Hz Áp suất khí nén: 2-6 bar (nếu máy đóng đinh tán quỹ đạo bằng khí nén) Kích thước: 1700 × 500 × 1150 mm Khối lượng tịnh : 323 Kgs | 88,000,000 vnđ |
Cung cấp vật tư tiêu hao, đinh tán, khoen
Để phục vụ khách hàng tốt hơn, Cường Thịnh đã xây dựng một chuỗi cung ứng với nhiều nhà máy hợp tác đủ điều kiện.
Chúng tôi đang sản xuất máy tán đinh, máy dập cúc và máy dập nút. Các nhà máy hợp tác đang sản xuất đinh tán, khoen và cúc áo.
1. Vật liệu phù hợp với máy, Máy tán tự động có cảm biến kích thước rất nhạy.
2. Đinh tán và khoen đủ tiêu chuẩn, chúng tôi cam kết cung cấp đinh tán và khoen chất lượng cao
3. Giá trực tiếp của nhà máy, có thể mang tới quý khách hàng sản phẩm chất lượng cao với mức giá vô cùng cạnh tranh.
4. Tiết kiệm thời gian, tiết kiệm chi phí vận chuyển và thông quan cho khách hàng.
5. Luôn sẵn sàng, cung cấp đầy đủ các loại hàng hóa hoặc dịch vụ mà khách hàng có thể yêu cầu
Chi tiết về đinh tán
Loại sản phẩm : Đinh tán
Chất liệu : Sắt, nhôm, đồng thau, thép không gỉ, v.v.
Màu sắc : Bạc, Đồng thau cổ, v.v.
Kích thước : Tùy chỉnh
Xử lý bề mặt : Mạ Zn, Mạ Ni, Mạ Cr, Mạ thiếc, đồng- xi mạ, phun oxy vòng hoa, xử lý nhiệt, mạ kẽm nhúng nóng, phủ oxit đen, sơn, phủ bột, mạ kẽm màu, mạ kẽm xanh đen, dầu chống rỉ, mạ kẽm hợp kim titan, mạ bạc, nhựa , mạ điện, anodizing, v.v.
Ứng dụng: Áo trẻ em, Ghế gấp, giường gấp, võng xếp, Tấm ly hợp, Bàn ủi, Xe đẩy đi chợ, Khung phơi,
Thang nhôm, Giày phanh, Kẹp tệp, v.v
Đinh tán được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm ô tô, dụng cụ,thiết bị điện, thiết bị gia dụng, thiết bị cơ khí, thiết bị sinh hoạt hàng ngày, thiết bị thể thao điện tử, sản phẩm công nghiệp nhẹ, máymóc vệ sinh, thiết bị nội thất / khách sạn . . .
Đinh tán cho Ghế có thể gập lại, Xe đẩy Mua sắm, Xe đẩy trẻ em
- Kích thước đinh tán tiêu chuẩn có sẵn, cũng có thể làm tùy chỉnh theo nhu cầu.
- Rắn, chống gỉ và bền, dễ dàng gắn vào bằng Máy tán đinh cho ghế cắm trại, ghế gấp
- Lý tưởng cho hai ống được kết nối như Ghế gấp, Ghế cắm trại, Ghế bãi biển, Xe đẩy em bé, Xe đẩy mua sắm, v.v.
Đinh tán cho tấm ly hợp, các tấm ghép nối
Chi tiết về khoen, cúc
Loại sản phẩm: Khoen,cúc
Chất liệu: Kim loại, sắt, nhôm, đồng, đồng thau, thép không gỉ, v.v.
Màu sắc: Vàng, Bạc, Đồng thau cổ, Đen Gunmetal, Đen Nickel, v.v.
Kích thước: Tùy chỉnh
Xử lý bề mặt: Mạ Zn, Mạ Ni, Mạ Cr, Mạ thiếc, mạ đồng, phun nhựa oxy vòng hoa, xử lý nhiệt, mạ kẽm nhúng nóng, phủ oxit đen, sơn, phủ bột, mạ kẽm màu , mạ kẽm xanh đen, dầu chống rỉ, mạ hợp kim titan, mạ bạc, nhựa, mạ điện, anod hóa, v.v.
Ứng dụng: Thẻ tag, Nhãn, Da, Bạt, Rèm tắm, Kẹp tệp, Túi, Giày, Dụng cụ, Nội thất, v.v
Khoen được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm ô tô, dụng cụ, thiết bị điện, thiết bị gia dụng, thiết bị cơ khí, thiết bị sinh hoạt hàng ngày, thiết bị thể thao điện tử, sản phẩm công nghiệp nhẹ, máy móc vệ sinh, thiết bị nội thất / khách sạn . .
Khoen cho Nhãn Thẻ, Da, Vải cứng
- Kích thước khoen tiêu chuẩn có sẵn, cũng có thể làm tùy chỉnh theo nhu cầu.
- Rắn chắc, chống gỉ và bền, dễ dàng gắn bằng Máy đóng khoen tự động thẻ tag, hộp giấy.
- Lý tưởng cho Thẻ nhãn, Giày dép và các mặt hàng làm từ vải khác.
Khoen cho Bạt, Băng rôn
- Kích thước khoen tiêu chuẩn có sẵn, cũng có thể làm tùy chỉnh theo nhu cầu.
- Chống rỉ, nhẹ và dễ dàng gắn bằng Máy đóng khoen tự động
- Lý tưởng cho Cột rèm, Biểu ngữ Vinyl, Vải bạt, Tấm phủ hồ bơi, Phụ kiện quần áo tùy chỉnh và Đồ da nói chung
- Tương thích với hầu hết các loại vải như denim, da, vinyl, nhựa, bìa cứng và gốm
Video sản xuất đinh tán, khoen
Video sử dụng máy tán đinh
Video sử dụng máy đóng khoen
Thiết bị kim khí : https://thietbikimkhi.com/