Máy tiện vạn năng Đài Loan, Trung Quốc chất lượng cao : 0947205005 (44 Sản phẩm)

Máy tiện vạn năng là một máy công cụ quay phôi theo một trục quay để cắt, chà nhám, khía, khoan, định hình các chi tiết gỗ, nhựa, kim loại, ...Công ty TNHH xây lắp Cường Thịnh chuyên cung cấp máy tiện vạn năng phù hợp. Liên hệ Mr.Hiếu 0839139466

Máy tiện vạn năng - Giá tốt chất lượng cao : 0947205005

 

Máy tiện vạn năng dùng để gia công tiện trụ , tiện ren, tiện mặt đầu, tiện côn . Công ty TNHH Xây Lắp Điện Cường Thịnh chuyên cung cấp các loại máy tiện vạn năng tốt nhất. Liên hệ :0839139466 để được tư vấn

Công ty TNHH Cường Thịnh chuyên cung cấp các loại máy tiện chất lượng ở Việt Nam như :

1. Máy tiện Đài Loan Denver

2. Máy tiện Đài Loan SunChuan

3. Máy tiện winho

Cùng làm rõ những vấn đề liên quan tới máy tiện vạn năng cùng chúng tôi tại bài viết bên dưới 

máy tiện vạn năng

Máy tiện vạn năng là gì?

Máy tiện vạn năng là một máy công cụ quay phôi theo một trục quay để thực hiện các thao tác khác nhau như cắt, chà nhám, khía, khoan, định hình các chi tiết gỗ, nhựa, kim loại, ...Công ty TNHH xây lắp Cường Thịnh chuyên cung cấp các loại máy phù hợp với yêu cầu của khách hàng.

Hiện nay máy tiện vạn năng gần như là một thiết bị , máy công cụ vạn năng không thể thiếu trong các xưởng gia công cơ khí chính xác. Với ưu điểm giá thành rẻ hơn so các dòng máy tiện công nghệ cao nhưng lại có khả năng gia công tương đương nên máy tiện vạn năng có một chỗ đứng rất vững trãi trong tâm lý các chủ xưởng hay thợ đứng máy.

Một máy tiện vạn năng có thể tiện được  :

  • Tiện trụ : trụ trong , trụ ngoài.
  • Tiện côn : côn trong , côn ngoài .
  • Tiện ren : ren trong , ren ngoài
  • Khỏa mặt đầu. 
  • Cắt đứt

máy tiện vạn năng là gì

Cấu tạo của máy tiện vạn năng

cấu tạo máy tiện vạn năng

Cấu tạo chi tiết đầy đủ gồm :

  1. Thân máy 
  2. Hộp số
  3. Mâm cặp
  4. Cần điều khiển tốc độ trục chính
  5. Bàn xe dao
  6. Nút điều chỉnh tốc độ bàn dao
  7. Nút đảo chiều
  8. Bảng tham số chi tiết
  9. Thớt dưới
  10. Bàn xe dao ngang
  11. Bàn trượt trên
  12. Hộp điều khiển bàn dao
  13. Tay gạt chạy tự động
  14. Thanh răng
  15. Trục trơn
  16. Trục ren
  17. Trục đỡ có tác dụng như công tắc
  18. Tay quay bàn dao dọc
  19. Tay quay bàn dao ngang
  20. Tay quay con trượt trên
  21. Ụ động
  22. Trục chính ụ động
  23. Tay quay ụ động
  24. Vòi nước tưới nguội 
  25. Công tắc chính
  26. Hộp điều khiển
  27. Màn hình hiển thị số và thước quang
  28. Tấm bảo vệ
  29. Máng chứa phoi.

Chức năng của các bộ phận quan trọng 

Ụ trước 

ụ trước

Có cấu tạo dạng hộp kín bên trong bao gồm : trục chính và hộp tốc độ .

Trục chính 

Trục chính tạo nên chuyển động chính của máy tiện, đó là chuyển động quay tròn . Trục chính nhận chuyển động từ hộp tốc độ thông qua bộ chuyền động đai giữa hộp tốc độ và trục chính. Trục chính có dải tốc độ từ 8-15 tốc độ khác nhau tùy thuộc kết cấu hộp số của máy tiện vạn năng.

Mâm cặp 3 chấu được lắp trên trục chính thông qua 1 mặt bích dùng để kẹp phôi khi gia công .

Trên hộp trục chính có các cần gạt chọn tốc độ và bước tiến khi gia công tiện.

Trên hộp xe dao bước tiến có hai tay gạt :

Tay gạt điều chỉnh dải chuyển động của trục chính thường có 3 mức độ là tốc độ cao, tốc độ trung bình và tốc độ thấp

Tay gạt điều chỉnh điều chỉnh hướng tiến của bàn xe dao , chuyển động theo phương dọc dọc trục mâm cặp. Trên hộp động cơ có hộp điều chỉnh tốc độ , có các cấp độ chuyển động khác nhau .

Hộp tốc độ : có tác dụng chọn tốc độ hoạt động của trục chính .

Bàn xe dao 

Gồm có : bàn xe dao dọc , bàn xe dao ngang và bàn xe dao con .

bàn xe dao

Bàn xe dao dọc : chuyển động tịnh tiến dọc theo trục giữa tâm mâm cặp và tâm của chống tâm trên ụ động ( ụ sau) .Trên bàn xe dao dọc có lắp tay quay bàn dao dọc , giúp tạo chuyển động tịnh tiến của bàn dao dọc bằng cách dùng tay quay tay quay  , trên tay quay có nhiều vạch chia  , khi quay tay quay được 1 vạch chia sẽ làm bàn dao chuyển động tịnh tiến được 1 mm . Phía bên phải tay quay là tay gạt chuyển chế độ dịch chuyển  tự động tự động bàn dao dọc ( dùng trong tiện tinh ) , tiếp theo là tay gạt chuyển chế động dịch chuyển bàn dao ngang ( dung cho tiện tinh ) , cuối cùng là tay gạt chuyển chế độ tự động tiện ren .

Bàn xe dao ngang : chuyển động vuông góc với phương tịnh tiến của bàn dao dọc , trên có gắn tay quay bàn dao ngang tác dụng giống như tay  quay bàn dao dọc ,trên cũng được chia vạch , khi quay được 1 vạch bàn dao chuyển động tịnh tiến 0,02 mm . Mặt trên của bàn xe ngang có các vạch chia độ dùng để quay bàn dao dọc con sử dụng trong tiện mặt côn .

Bàn xe dao con : được lắp trên bàn xe dao ngang có thể quay hợp với phương tịnh tiến của bàn dao dọc 1 góc từ 0˚ đến 90˚ (sử dụng trong tiện côn ) , trên cũng có tay quay được chia vạch như bàn dao ngang , khi quay tay quay được 1 vạch cũng làm bàn dao tịnh tiến theo phương hợp với tịnh tiến của bàn dao một góc đã điều chỉnh ở trên 1 đoạn 0,02 mm .

Phía trên của bàn xe dao dọc con lắp bàn kẹp dao , có thể kẹp tối đa 4 dao khác nhau , khi cần sử dụng thì quay chọn con dao cần sử dụng bằng cách vặn tay vặn trên bàn dao để quay dao .

Trong chuyển động tự động của bàn dao ( dọc và ngang ) bàn dao nhận chuyển động từ hộp xe dao thông qua 2 trục vít me ( 1 trục cho tiện trơn và 1 trục cho tiện ren ,chuyển  giữa hai chế độ này bằng tay gạt trên bàn dao dọc ).

Ụ động hay còn gọi là ụ sau

Là bộ phận động có thể di chuyển trên băng máy ra xa hoặc lại gần mâm cặp , trên được lắp mũi định tâm dùng để đỡ các phôi tiện dài ngắn thích hợp, các tay gạt dùng để hãm chuyển động tịnh tiến của ụ động và của chống tâm , tay quay để tạo chuyển động tịnh tiến cho mũi định  tâm tương tự như các tay quay trên bàn xe dao .Trục tâm của  ụ sau và trục tâm của ụ chính nằm trên cùng một đường thẳng song song với băng máy.

chống tâm

Thân máy

Hay còn gọi là thân máy . Nó là là bộ phận để đặt tất cả các chi tiết máy trên máy tiện thành một tổ hợp . Trong đó còn chứa thêm các bộ phận tưới nguội , chiếu sáng , chứa phoi, thước quang , màn hiển thị hay các cơ cấu điều khiển .

Thân máy là một chi tiết cực kì quan trọng vì nó quyết định đến độ chính xác và bền bỉ của máy. Nếu thân máy được làm cứng, thường hóa, khử ứng suất thì có thể giảm độ rung tối đa khi gia công sản phẩm.

thân máy tiện vạn năng

Các bộ phận phụ :

Mâm căp 3 chấu tự định tâm : dùng để kẹp chặt phôi khi gia công , khi dùng lục giác quay vít điều chỉnh thì cả 3 chấu đều tiến vào tâm một lượng như nhau . Thường dùng để kẹp các chi tiết có biên dạng tròn

Chống tâm : dùng để đỡ các phôi tiện có chiều dài từ 700mm trở lên

 

mâm cặp

Nguyên lý hoạt động của máy tiện vạn năng

Quá trình tiện hay cắt gọt của máy tiện được thực hiện thông qua hai chuyển động : chuyển động quay tròn của phôi  và chuyển động tịnh tiến của bàn xe dao ( bàn xe dao dọc ,ngang và con ) .

Chuyển động chính là chuyển động quay tròn của phôi, chuyển động phụ là chuyến động tịnh tiến của bàn xe dao.

Trục chính tạo chuyển động cho mâm cặp và phôi lắp trên trục chính được mâm cặp dẫn động. Số vòng quay của trục chính kí hiệu : n vòng/ phút .

Bàn xe dao chuyển động tịnh tiến theo hai hướng , khoảng dịch chuyển mà bàn xe dao di chuyển được được tại một vòng quay của trục chính gọi là lượng chạy dao , kí hiệu  “ s “   đơn  vị mm/ phút   :

+ Chuyển động tịnh tiến của bàn xe dao dọc : khi bàn xe dao dọc chuyển động lại gần mâm cặp thì sẽ cắt ngắn vào phôi đúng bằng lượng dịch chuyển , chuyển động của bàn dao dọc được thực hiện bằng cách quay tay quay bàn dao dọc hoặc thông qua trục vít me đai ốc trong tiện tự động .

 + Chuyển động tịnh tiến của bàn dao ngang : khi bàn dao ngang chuyển động được lại gần hoặc xa phôi thì sẽ cắt giảm đường kính phôi đúng bằng đoạn dịch chuyển . Có thể tạo chuyển động bằng cách quay tay quay bàn dao ngang hoặc cho chuyển động tự động .

 + Ngoài ra còn có  chuyển động tịnh tiến bàn dao con ( ít sử dụng chuyển động này )  theo phương hợp với phương tịnh tiến 1 góc bất kì bằng cách quay tay quay bàn dao dọc con .

-Trục chính quay với các tốc độ khác nhau tùy thuộc vào việc đặt tốc độ ban đầu , trong quá trình gia công một chi tiết có thể phải sử dụng nhiều tốc độ trục chính khác nhau tùy yêu cầu của chi tiết và quá trình gia công , khi đó có thể dừng máy và điều chỉnh lại tốc độ trục chính bằng cần thay đổi tốc độ trên thân máy.

-Khi trục chính chuyển động làm phôi quay tròn bằng cách điều chỉnh chuyển động tịnh tiến bàn dao dọc và ngang vào gần mâm cặp ,vào gần phôi để tạo ra chuyển động cắt gọt .

nguyên lý hoạt động của máy tiện

Lưu ý khi sử dụng máy tiện vạn năng

  - Trước khi thay đổi tốc độ hay điều chỉnh tốc độ trục chính phải dừng động cơ và ngắt điện trên tay gạt .

  - Tuyệt đối không thao tác khi máy đang chạy .

  - Khi bật máy cần quan sát xung quanh .

  - Kiểm tra dầu bôi trơn tại các điểm bôi trơn bằng mắt báo .

  - Chuẩn bị quần áo bảo hộ, kính bảo hộ đầy đủ .

  - Không bê phôi nặng quá 5kg lên bằng tay .

  - Kiểm tra các vị trí bắt vít mâm cặp, dao cụ trước khi vận hành .

  - Vận hành không tải các chế độ .

  - Tránh xa các vị trí cần gạt , tay quay .

  - Không được tì tay lên mâm cặp .

  - Bảo trì và bảo dưỡng định kì

lưu ý khi sử dụng máy tiện

Vận hành máy tiện vạn năng

Bước 1 : Kéo tay gạt hộp tốc độ phía dưới hộp máy về phía mình sau đó quay tay vặn đến vị trí tốc độ cần đặt ( tốc độ được ghi trên hộp tốc độ  )  sau đó đẩy tay gạt sao cho hai má của hộp tốc độ khít với nhau . Sau khi đưa tay gạt đến được vị trí tốc độ cần đặt ta sẽ thấy trên hộp tốc độ có hai tốc được ghi cùng nhau , đây là hai dải tốc độ của máy  ( dải tốc độ cao và thấp ) ta sẽ dùng tay gạt trên hộp xe dao bước tiến để chọn dai tốc độ .

Bước 2 : gạt tay gạt chọn dải tốc độ sang hai bên để chọn dải tốc độ ( tùy từng loại máy được kí hiệu là A , B hay I , II ) và cũng tùy từng loại máy mà vị trí 0 ( vị trí ngừng quay trục chính ) ở giữa hoặc ở dưới cùng hai bên tay gạt . Vị trí 0 này được sử dụng khi dừng máy an toàn để đo sản phẩm trong quá trình tiện .

Nếu không chọn chế độ tiên tự động sau khi cài đặt song đến đây có thể  gá phôi và cho máy chạy để gia công. Nếu chọn chế độ gia công tự động thì thêm bước cài đặt chế tiện tự động .

Bước 3 : cài đặt chế độ tiện tự động ( chỉ dùng trong tiện tinh )

- Cài đặt bước tiến cho bàn dao ( dọc và ngang ) : trước tiên tra bảng trên thân máy để tìm các thông số điều chỉnh , sau khi tìm song thì điều chỉnh hai tay gạt phía dưới tay gạt điều chỉnh dải tốc độ đến vị trí đã tra được trên bảng .

- Tiếp theo điều chỉnh tay gạt bên cạnh tay gạt điều chỉnh dải tốc độ để điều chỉnh hướng tiến tự động của bàn dao  ( dọc và ngang ) 

Bước 4 : sau khi cài đặt song chế độ tiện tự động để tiện tự động ta gạt tay gạt ở cạnh       tay quay bàn dao dọc ( để chọn tự động dịch chuyển bàn dao dọc ) , gạt tay gạt tiếp theo (   (để chọn dịch chuyển tự động bàn dao ngang ) lên trên để tiện tự động .

Bước 5 : sau khi các bước cài đặt đã song ta tiến hành gá phôi

Bước 6 : nếu không sử dụng chế độ tiện tự động  thì ta quay các tay quay bàn dao dọc , tay quay bàn dao ngang , tay quay bàn dao dọc con để dịch chuyển các bàn dao ra xa , vào gần phôi hoặc mâm cặp để tạo chuyển động cắt gọt .

Bước 7 : Khi các bước trên đã hoàn thành ta gạt tay gạt điện để cho máy chạy và gia công.

Bước 8 : Sau khi gia công song gạt tay gạt điện để tắt máy và khi máy dừng hẳn gạt tay gạt điều chỉnh dải tốc độ về 0 .

vận hành máy tiện vạn năng

Tham khảo vận hành máy tiện

Tham khảo Hướng dẫn sử dụng máy tiện

Các loại Máy tiện vạn năng phổ biến 

Những loại máy tiện đa dạng như : Máy tiện đa năng, máy tiện đài loan, máy tiện kim loại,...

Ưu điểm của những máy tiện vạn năng 

Máy cho phép thay đổi tốc độ vô cấp điều khiển tay chính xác.

Tự động thay đổi tốc độ từ cao xuống tốc độ thấp khi máy không vận hành.

Chế độ không nhảy số (khoá) trong quá trình vận hành, đảm bảo máy hoạt động an toàn và bảo vệ hộp số.

Hộp số tích hợp hệ để tiện ren Mét và Hệ Inch, không cần thay thế. Dễ dàng trong vận hành.

Thân máy chắc chắn, tốc độ cao, chính xác, giảm rung động.

Có thiết bị bảo vệ chống quá tải, bảo đảm an toàn khi vận hành thiết bị.

Phù hợp với các phân xưởng cơ khí, phân xưởng cơ điện bảo trì bảo dưỡng trong nhà máy sản xuất

Máy bảo dưỡng và thay thế dễ dàng

Năng xuất sản phẩm và chất lượng tốt

Thời gian giao hàng nhanh

Các loại máy tiện CNC khách hàng có thể tham khảo tại : https://mayvannang.com/may-gia-cong-cnc/may-tien-cnc-trung-quoc 

Bảng giá máy tiện vạn năng ưu đãi tháng 10 năm 2021

Bảng giá máy tiện vạn năng đài loan HL-4000

TT

Hàng hoá

Model

Số
lượng

Đơn giá
(VNĐ)

Thành tiền
(VNĐ)

1

Máy tiện Denver
Xuất xứ: Đài Loan
Thông số kỹ thuật :
ØĐường kính tiện qua băng :
1120mm
ØĐường kính tiện qua bàn xe
dao : 810mm
ØĐường kính tiện qua hầu :
1550mm
ØKhoảng cách chống tâm :
4000mm
ØLoại trục chính : A2-
12/Ø152mm
ØChiều rộng băng máy
:610mm
ØNguồn điện 380V/3pha
Phụ kiện tiêu chuẩn :
ØHệ thống bôi trơn ụ chính
ØMotor trục chính
ØPhanh điện từ
ØBộ tiến nhanh 2 trục
ØLuy nét tĩnh 60-400mm
ØTâm chết, đế cân bằng
ØHộp dụng cụ và hướng dẫn
sử dụng

HL-4000

01

2.268.000.000

2.268.000.000

Bảng giá máy tiện Trung Quốc CDZ6150

Máy tiện vạn năng

Model CDZ6150

Số lượng

Giá

Khả năng của máy

01

359,000,000 vnđ

Đường kính qua băng

500mm

Đường kính qua bàn xe dao

300mm

Khoảng cách chống tâm (mm)

1000

Chiều rộng băng máy

400 mm

Đầu trục chính

C-4

Nòng trục chính

Ø52mm

Phạm vi tốc độ trục chính (24 loại))

12~1000rpm

Côn trục chính

Moocs số 6

Phạm vi ăn dao dọc

0.0082-1.586mm/vg

Phạm vi ăn dao ngang

0.027-0.529mm/vg

Phạm vi tiện ren hệ Met

1-192mm

Phạm vi tiện ren hệ Inch

2-24 răng/inch

Phạm vi tiện ren hệ Module

0.25-48mm

Phạm vi tiện ren hện Pitch

1-96 răng/inch

Ụ động

Độ côn ống nối ụ động

Moocs số 5

Hành trình ống nối ụ động

150mm

Đường kính ống nối ụ động

75mm

Động cơ

 

Công suất động chính

7.5kw

Động cơ tiến dao nhanh

0.25kw

Công suất động cơ làm mát

0.125kw

Trọng lượng & kích thước máy

 

Trọng lượng máy/trọng lượng đóng kiện

1700/1900Kg

Kích thước đóng kiện máy

2150x1000x1600mm

Bảng giá máy tiện Trung Quốc C6240C

Máy tiện vạn năng

Model CDZ6150

Số lượng

Giá

Khả năng của máy

01

230,000,000 vnđ

Đường kính qua băng

500mm

Đường kính qua bàn xe dao

330mm

Khoảng cách chống tâm (mm)

750

Chiều rộng băng máy

360 mm

Đầu trục chính

C-6

Nòng trục chính

Ø52mm

Phạm vi tốc độ trục chính (24 loại))

40~1400rpm

Côn trục chính

Moocs số 6

Phạm vi ăn dao dọc

0.0082-1.586mm/vg

Phạm vi ăn dao ngang

0.027-0.529mm/vg

Phạm vi tiện ren hệ Met

0.25-14mm

Phạm vi tiện ren hệ Inch

2-40/inch

Phạm vi tiện ren hệ Module

0.5-3.5mm

Phạm vi tiện ren hện Pitch

1-96 răng/inch

Ụ động

Độ côn ống nối ụ động

Moocs số 4

Hành trình ống nối ụ động

140mm

Đường kính ống nối ụ động

65mm

Động cơ

 

Công suất động chính

5.5kw

Động cơ tiến dao nhanh

0.25kw

Công suất động cơ làm mát

0.125kw

Trọng lượng & kích thước máy

 

Trọng lượng máy/trọng lượng đóng kiện

1500/2150Kg

Kích thước đóng kiện máy

2150x1000x1600mm

Đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín

Với kinh nghiệm lâu năm về máy tiện vạn năng , Cường Thịnh chuyên cung cấp các giải pháp về máy gia công, giải pháp lắp đặt máy vạn năng, đặt tiêu chí khách hàng lên hàng đầu 

Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 083.913.9466 hoặc email: Sales@mayvannang.com để nhận báo giá tốt nhất về dịch vụ máy tiện vạn năng hoặc các dòng máy vạn năng khác

Xin cảm ơn ! 

Máy tiện bàn gia công kim loại BL280G/700

  • Đường kính trục chính MT5 lớn
  • Giường Precision'V' được làm cứng và mài
  • Băng máy được làm bằng bằng gang đúc
  • Bao gồm một bộ đầy đủ các bánh răng thay đổi để cắt ren hệ mét hoặc hệ Anh
  • 12 bước tốc độ trục chính từ 90 đến 1600rpm
  • Chạy tự động dọc và ngang
  • Hộp số thay đổi nhanh giúp lựa chọn cắt ren nhanh và hiệu quả hơn
Mua hàng
HOT

Máy tiện để bàn gia công kim loại mini BL180(180X)

  • 2 tốc độ trục chính trong dải thấp 100-1100rpm và dải cao 100-2200rpm
  • Được cung cấp bởi động cơ điều khiển tốc độ DC 450w
  • Bao gồm một bộ bánh răng thay đổi đầy đủ để cắt ren hệ mét hoặc hệ Anh
  • Bánh răng hoàn toàn bằng kim loại được tôi cứng và mài
  • Chạy dao nhanh theo chiều dọc tự động
Mua hàng
HOT

Máy tiện để bàn chất lượng cao BL330C -1/750

  • Hộp số thay đổi nhanh kèm theo cho phép phạm vi nạp và ren lớn
  • Đầu ụ dẫn động bánh răng giúp thay đổi tốc độ trục chính nhanh chóng
  • Hai băng máy chính xác'V'- rộng 160mm được làm cứng và mài
  • Lỗ trục chính đường kính 38mm(5”)với côn trục chính MT5
  • 12 bước tốc độ trục chính từ 60 – 1800rpm dưới tiếng ồn thấp hơn
  • Các thanh trượt chéo và hợp chất ăn khớp với nhau
  • Bao gồm một bộ bánh răng thay đổi đầy đủ để cắt ren hệ mét hoặc hệ Anh
  • Tay cầm lớn độc đáo để tự động nạp công tắc theo chiều dọc và chéo
  • Hiệu chuẩn hệ mét/inch
  • Thanh trượt dán dải cứng cho trọng lượng nhẹ, hoạt động trơn tru
  • Mâm cặp ba hàm tự định tâm 160mm với hàm trên có thể đảo ngược
Mua hàng
HOT

Máy tiện bàn mini Trung Quốc Sumore SP2108B

Gia công kim loại / gỗ với bộ truyền động bằng dây đai

Vật liệu chế biến: nhôm, đồng, kim loại, gỗ, nhựa, v.v.

Chiều dài phôi: 300mm

Mua hàng

Máy tiện bàn mini SP2109-II

Vật liệu gia công: nhôm, đồng, kim loại, gỗ, nhựa, v.v.

Chiều dài phôi: 400mm

Đường kính tiện qua băng: 210mm

Trục chính: 21mm

Mua hàng

Máy tiện mini SP2102 cho kim loại và gỗ với DRO

Vật liệu chế biến: nhôm, đồng, kim loại, gỗ, nhựa, v.v.

Chiều dài phôi: 200/300/350mm

Đường kính tiện qua băng: 180mm

Trục chính: 20mm

Mua hàng

Máy tiện bàn SP2127-II Trung Quốc (1100W)

Vật liệu gia công: nhôm, đồng, kim loại, gỗ, nhựa, v.v.

Chiều dài phôi: 550/610 / 815mm

Đường kính tiện qua băng: 280mm

Trục chính: 26mm

Mua hàng
HOT

Máy tiện bàn Sumore SP2129 Trung Quốc

Vật liệu gia công: nhôm, đồng, kim loại, gỗ, nhựa, v.v.

Chiều dài phôi: 700mm

Đường kính tiện qua băng: 290mm

Trục chính: 38mm

Mua hàng

Máy tiện cơ để bàn Trung Quốc SP2124 với bộ tiến dao tự...

Vật liệu gia công: nhôm, đồng, kim loại, gỗ, nhựa, v.v.

Chiều dài phôi: 550 / 750mm

Đường kính tiện qua băng: 250mm

Trục chính: 26mm

Mua hàng

Máy tiện cơ Trung Quốc SP2112 cho phôi 1000mm

Đặc điểm kỹ thuật chính của máy tiện ngang:

Vật liệu : nhôm, đồng, kim loại, v.v.

Chiều dài phôi: 750 / 1000mm

Đường kính tiện qua băng: 330 / 360mm

Đường kính tiện qua hầu: 476 / 491mm

Trục chính: 38 / 52mm

Mua hàng
HOT

Máy tiện cơ để bàn sumore SP2111

Vật liệu : nhôm, đồng, kim loại, v.v.

Chiều dài phôi: 880 / 1000mm

Đường kính tiện qua băng: 320mm

Đường kính tiện qua hầu: 450mm

Trục chính: 38mm

Mua hàng

Máy tiện qua hầu để bàn SUMORE SP2110

Máy tiện tiện chính xác kim loại qua hầu để bàn với hộp số bánh răng

Đặc điểm kỹ thuật chính của máy tiện ngang:

Vật liệu : nhôm, đồng, kim loại, v.v.

Chiều dài phôi: 750 / 910 / 1000mm

Đường kính tiện qua băng: 300 / 320mm

Đường kính tiện qua hầu: 430 / 476mm

Mua hàng