Mâm cặp Autostrong Đài Loan - Mâm cặp chất lượng nhất (479 Sản phẩm)

Mâm cặp Autostrong Đài Loan - Mâm cặp chất lượng nhất 

Hôm nay công ty TNHH Xây Lắp Điện Cường Thịnh sẽ tư vấn các loại mâm cặp phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như chi tiết nhất đến khách hàng.

Hiện nay công ty TNHH chuyên cung cấp các loại mâm cặp của hãng AutoStrong đến từ Đài Loan. Hãng AutoStrong đến từ Đài Loan là một hãng mâm cặp chất lượng, đã có nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất các loại mâm cặp và cung cấp trên toàn thế giới.

Hãy liên hệ tới số điện thoại : 0839139466 hoặc email : sales@mayvannang.com để nhận báo giá chính xác nhất và nhanh nhất về mâm cặp Autostrong

 Mâm cặp 3 chấu cứng tự định tâm

1. Mâm cặp là gì ?

Mâm cặp là một loại thiết bị dùng để kẹp chặt vật liệu. Nó thường được cặp các vật liệu muốn gia công với tâm có thể chọn theo người gia công, đặc biệt là phôi trụ.

Mâm cặp thường được sử dụng nhiều trên máy tiện là chủ yếu, trên máy phay thường dùng để giữ phôi tròn, hoặc định vị để sử dụng trong máy khoan.

Mâm cặp sử dụng các chấu kẹp ( gồm chấu cứng hoặc chấu mềm ) để kẹp chặt sản phẩm.

2. Phân loại mâm cặp

Mâm cặp được chia làm rất nhiều loại như mâm cặp 2 chấu, mâm cặp 3 chấu, mâm cặp 4 chấu, mâm cặp tự định tâm,……

mâm cặp camlock

2.1 Mâm cặp tự định tâm

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm là loại mâm cặp có thể làm cho các chấu cặp có thể cùng tiến cùng lùi tới vị trí cặp vật một cách đồng thời, loại mâm cặp này giúp gia công định tâm được sản phẩm dễ dàng, thường dùng để gia công phôi trụ tròn.

Mâm cặp 2 chấu hoặc bốn chấu tự định tâm là loại mâm cặp thường sử dụng cho các phôi vuông hoặc phôi trụ hoặc những phôi có biên dạng định hình sẵn.

Mâm cặp 3 chấu tự định tâm SC

2.1.1 Mâm cặp thường

Mâm cặp thường là loại mâm cặp sử dụng bằng tay để dịch chuyển trục vít me bên trong mâm cặp, trục vít me này sẽ liên động cơ cấu ren để đẩy các chấu tiến lùi theo chiều quay của vít me

2.1.2 Mâm cặp thủy lực

Là loại mâm cặp thường được lắp trên các máy tiện CNC, máy phay CNC, các cơ cấu kẹp sẽ được điều khiển bằng điện thông qua các lệnh trên bộ điều khiển CNC.

Lực kẹp sẽ được định sẵn ở mức kẹp chặt các loại vật liệu bằng chấu mềm hay chấu cứng.

mâm cặp điện 3 chấu

2.2 Mâm cặp độc lập

Là những loại mâm cặp mà các vị trí vít me sẽ tương ứng với việc điều khiển một chấu cặp. Mâm cặp này cần sự lành nghề, kỹ năng cao từ những người thợ gia công.

Loại mâm cặp này thường sử dụng để cặp các vật trụ cần tiện lệch trục, các phôi đa giác khó như tiện trục khuỷu, phôi thô,….

2.3 Mâm cặp 6 chấu

Là loại mâm cặp chuyên dụng được sử dụng để có thể kẹp những chi tiết dài, gia công cần độ chính xác cực cao .Thường dùng cho các nguyên công tinh hoặc những vật liệu cứng.

mâm cặp 6 chấu tự định tâm

3. Thông số kỹ thuật các loại mâm cặp AutoStrong

Bản vẽ Mâm cặp 3 chấu cứng dạng Camlock KD

bản vẽ mâm cặp camlock

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 3 chấu cứng dạng Camlock KD


Thông số


Kích thước trục chính

A

B

E

H

J

K

L


Kích thước lắp đặt

Mô-men xoắn cho phép
xử lý (kgf
m)



Lực kẹp
(kgf)

Tối đa
Tốc độ
(vòng / phút)

Trọng lượng
(kg)

Mômen
quán tính I
(kg
2 )

Phạm vi kẹp

F1 / F2 / F3 / F4

Đường kính ngoài / Đường kính trong

KD4-8 "

D1-4

200

77,2

53

82

28

42,2

11,5

63.513 / 13 / 15.8 / 82.55

11,5

2500

2000

18,5

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD5-8 "

D1-5

200

77,2

55

82

28

42,2

11,5

82.563 / 16/19 / 104.78

11,5

2500

2000

18

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD6-8 "

D1-6

200

77,2

58

82

28

42,2

11,5

106.375/17 / 22.2 / 133.35

11,5

2500

2000

17

0,07

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

KD6-10 "

D1-6

250

86

76

90,9

32

50,8

19,5

106.375/17 / 22.2 / 133.35

19,5

4000

1800

29,5

0,2

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

KD6-12 "

D1-6

306

107,5

103

114,5

40

57,8

21.0

106.375 / 13.5 / 22.2 / 133.35

21.0

4200

1800

47

0,5

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

KD8-10 "

D1-8

250

86

80

90,9

32

50,8

19,5

139,719 / 19 / 25,4 / 171,45

19,5

4000

1800

27

0,2

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

KD8-12 "

D1-8

306

107,5

103

114,5

40

57,8

21.0

139,719 / 18 / 25,4 / 171,45

21.0

4200

1800

47

0,5

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

Bản vẽ Mâm cặp 3 chấu cứng tự đinh tâm SK 

bản vẽ thông số mâm cặp 3 chấu

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 3 chấu cứng tự đinh tâm SK 

Thông số
Model

A

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

Lực quay tay
(kgf‧m)

Lực kẹp
(kgf)

Tốc độ lớn nhất
(r.p.m.)

Khối lượng
(kg)

Lực quán tính I
(kg‧m2 )

Dải kẹp

Mặt sau / Mặt trước

Đường kính ngoài /Đường kính trong

SK-4

112

58

80

95

32

4.8

— / 3-M8x65

47

19

31.6

8

4.5

1200

2500

3.8

-

Ø3-Ø95 / Ø34-Ø90

SK-6

167

67

130

147

45

5.5

3-M10 / 3-M10x70

72

26

40.2

10

9.0

2200

2000

9

0.03

Ø4-Ø160 / Ø55-Ø150

SK-7

192

76.5

155

172

58

5.5

3-M10 / 3-M10x80

81.2

28

42

11

11.0

2500

2000

13.8

0.06

Ø8-Ø180 / Ø62-Ø170

SK-8

200

76.5

160

176

58

5.5

3-M10 / 3-M10x80

82

28

42

11

11.0

2500

2000

15.5

0.07

Ø8-Ø190 / Ø68-Ø180

SK-9

232

84

190

210

70

6

3-M12 / 3-M12x90

90.9

32

51.2

12

15.0

3000

2000

22

0.16

Ø11-Ø220 / Ø70-Ø210

SK-10

273

87

230

250

89

8

3-M12 / 3-M12x90

100.5

35

56.7

12

19.5

4000

1800

29.7

0.26

Ø12-Ø260 / Ø80-Ø250

SK-12

310

96

260

285

105

7

3-M12 / 3-M12x110

114.5

40

56.8

14

21.0

4200

1800

43.5

0.58

Ø15-Ø300 / Ø90-Ø290

SK-16

405

122

345

375

160

8.7

— / 6-M14x130

148.6

50

76.1

15

25.0

4500

1500

98

1.72

Ø30-Ø380 / Ø110-Ø360

Bản vẽ của Mâm cặp thủy lực 3 chấu xuyên lỗ AutoStrong

bản vẽ mâm cặp điện

Thông số kỹ thuật


Thông số kỹ thuật

Lỗ trục chính
(mm)
Hành trình pistong
(mm)
Hành trình chấu
(Trong Dia.)
(Mm)
Lực kéo tối đa(kgf)

Lực kẹp tối đa (kgf)

Áp suất
hoạt động tối đa (kgf / cm 2 )

Tốc độ đối đa
(vòng / phút)
Trọng lượng
(kg)
Mômen
quán tính
I
(kg‧m 2 )

Xi lanh phù hợp
Phù hợp với
chấu cứng
Phù hợp với
chấu mềm

Phạm vi Đường kính ngoài
(mm)
N-204Ø26105,41428290631,6800040,007M0928HJ05HC04Ø4-Ø110
N-205Ø33105,41784367128,5700070,018M1036HJ05HC05Ø6-Ø135
N-206Ø45125.52243581228,5600013,50,057M1246HJ06HC06Ø15-Ø169
N-208Ø52167.43558907526,55000230,17M1552HJ08HC08Ø20-Ø210
N-210Ø75198.843851131927,54200350,315M1875HJ10HC10Ø25-Ø254
N-212Ø912310,658121499027,5330056,50,737M2091HJ12HC12Ø30-Ø304
N-215Ø117,52310,672401835523,525001112,27M2511SHJ15HC15Ø50-Ø381
N-218Ø117,52310,672401835523,520001313.55M2511SHJ15HC15Ø50-Ø450
N-220Ø1802310,691772386130,618001906,5ML2816HJ24-1HC24-1Ø120-Ø510
N-224Ø205261291772386126,5140027014,8ML3320HJ24-1HC-24-1Ø150-Ø610
N-232Ø2303418101972447229,5120047041ML3320HJ24-1HC24-1Ø210-Ø800

Kích thước 
ABC
(H6)
DHJKLMN
cực đại.
O
cực đại.
O
min.
P
cực đại.
P
tối thiểu.
QRSTU
tối đa.
WXY
N-20411059851470,6163-M10x6026423,213,756,253.5-6,521017,523M32x1,5382449,5
N-205135601101482,55153-M10x6033426,519,757.751-92102025M40x1,544,53162
N-2061698114020104,78166-M10x804553222,759,2511-12121931M55x2603773
N-2082109117025133,35206-M12x9052538,729,7511,7514,5-1,521420,535M60x2663895
N-21025410022030171.45226-M16x10075551.433,7514,258.5-10,52162540M85x29443110
N-21230411022030171.45236-M16x11091661.345,7515,75số 8-152212850M100x210851130
N-21538113330043235356-M20x135117,568245,2515,257-165224362M130x213966165
N-21845013330043235356-M20x135117,568279,7515,257-165224362M130x213966165
N-22051013438060330,2356-M24x1351806112,560,524,511-125253864M190x320673180
N-22461014752060463,6356-M24x1502056139,987,524,516-105253864M215x323073180

Bản vẽ Mâm cặp 6 chấu tự định tâm SE

 bản vẽ mâm cặp 6 chấu

Thông số kỹ thuật Mâm cặp 6 chấu tự định tâm SE 


Thông số kỹ thuật

A

B

C

D

E

F

G

H

J

K

L

M

N

Mô-men xoắn cho phép xử lý 
(kgf
m)



Lực kẹp
(kgf)

Tối đa
Tốc độ
(vòng / phút)

Trọng lượng
(kg)

Mômen
quán tính I
(kg
2 )

Phạm vi kẹp

Dải đường kính ngoài / Dải đường kính trong

SE-4

112

66

80

95

32

4.8

3-M8x65

45

14

39.7

8

30

6.5

1.6

440

1200

4

-

Ø2-Ø32

SE-6

165

67

130

147

51

5.5

3-M8x70

66.5

19

40.7

10

23.3

6.2

2.8

660

1200

9

0.03

Ø3-Ø51

SE-7

192

76.5

155

172

80

5.5

3-M10x75

77

21.5

61.5

11

24

5.3

3.6

850

1000

14

0.06

Ø3-Ø81

MÁY CHẤN TÔN THỦY LỰC HYDRAULIC PRESS BRAKE

● Kết cấu hàn chắc chắn, thép tấm nguyên khối đã được khử ứng suất.
● Cánh tay điều khiển treo với hệ thống hiển thị kỹ thuật số Estun E21, dễ vận hành.
● Bàn đạp chân di động kèm nút dừng khẩn cấp.
● Trang bị rèm sáng bảo vệ an toàn.
● Hệ thống kẹp nhanh giúp thay chày chấn phía trên dễ dàng.

HOT

Máy chấn tôn CNC - Cường Thịnh

  • Bộ điều khiển dạng tay treo với hệ CNC Delem DA52, có thể lập trình theo yêu cầu chấn; màn hình màu LCD TFT 6.4 inch.
  • Bàn đạp chân di động có nút dừng khẩn cấp, điều khiển chuyển động lên và xuống của xi lanh.
  • Tùy chọn rèm sáng an toàn để bảo vệ người vận hành.
  • Hệ thống kẹp nhanh cho chày trên, thuận tiện khi thay dao.
  • Chày trên dạng phân đoạn để chấn được các chi tiết có chiều rộng khác nhau.
  • Khuôn đáy dạng chữ V nhiều rãnh (Multi-V) chấn được nhiều góc độ.
  • Tốc độ hạ nhanh của trượt lên đến 200 mm/s.

MÁY PHAY CNC ĐỨNG (VMC VERTICAL MILLING MACHINE)

  • Kết cấu cứng vững phù hợp gia công chi tiết khuôn, thép tấm, chi tiết cơ khí chính xác.

  • Bàn máy lớn 2000×900 mm, tải trọng 1.6 tấn, đáp ứng tốt các chi tiết kích thước lớn.

  • Tốc độ trục cao 12000 vòng/phút cho gia công tốc độ cao (High-Speed Cutting).

  • Dễ dàng tùy chọn trục phụ, bộ thay dao tự động (ATC), hoặc bàn quay trục 4–5 theo yêu cầu khách hàng.

MÁY TIỆN – PHAY HAI TRỤC CHÍNH (DOUBLE SPINDLE TURNING & MILLING)

  • Hành trình trục Y 200 mm, gấp đôi máy tiện-phay thông thường.

  • Thiết kế tách dầu – nước, dễ bảo dưỡng, tiết kiệm thời gian gá phôi.

     

TRUNG TÂM GIA CÔNG 5 TRỤC (FIVE-AXIS MACHINING CENTER)

  • Bàn xoay động cơ DD 400D, có encoder tích hợp.

  • Hành trình 3 trục 1000×600×600 mm, ray dẫn hướng nghiêng 45°.

  • Kết cấu khung đúc liền khối, tối ưu bằng mô phỏng phần tử hữu hạn.

MÁY TIỆN – PHAY 5 TRỤC (FIVE-AXIS TURNING & MILLING)

  • Trục chính đôi điện, độ chính xác ghép nối ±0.003mm.

  • Kho chứa dao 40 vị trí, chuẩn HSK.

  • Trục X hành trình 700 mm, trục Z 1550 mm.

  • Gia công được chi tiết đường kính tới 600 mm.

TRUNG TÂM GIA CÔNG NGANG (HORIZONTAL MACHINING CENTER)

  • Bệ máy kích thước lớn, ray dẫn hướng X/Z loại tải nặng.

  • Trục dao thủy lực ổn định, thích hợp gia công cắt nặng.

  • Thiết kế dạng turntable (bàn xoay) tiện gá chi tiết nặng.

TRUNG TÂM GIA CÔNG ĐỨNG (VERTICAL MACHINING CENTER)

  • Chọn hệ điều khiển FANUC, Siemens, Mitsubishi hoặc GSK.

  • Có thể trang bị trục thứ 4 hoặc 5 theo nhu cầu.

  • Hệ dẫn hướng X/Y bằng ray tuyến tính, Z có thể dạng trượt cứng.

MÁY TIỆN – PHAY CNC KẾT HỢP (CNC TURNING & MILLING)

  • Rút ngắn chuỗi gia công, tăng hiệu quả và giảm số lần gá chi tiết.

  • Tích hợp hệ điều khiển CNC FANUC/Siemens.

  • Có thể lắp tay gá đo dao và cảm biến Renishaw để đo kích thước chi tiết theo thời gian thực.

HOT

MÁY TIỆN CNC NGHIÊNG TRỤC (CNC SLANT LATHE)

  • Góc nghiêng băng máy: 30°–45°, đảm bảo độ cứng vững và ổn định cao.

  • Hệ điều khiển CNC: Có thể chọn FANUC, Siemens, v.v.

  • Tùy chọn gá chống tâm giúp gia công chính xác các trục dài.

Máy uốn ống thủy lực

  • Máy uốn ống có trục uốn (mandrel), gồm nhiều phiên bản từ NC đến CNC, đáp ứng đa dạng nhu cầu.

  • Hệ thống thủy lực mạnh mẽ, cho phép uốn được nhiều loại bán kính khác nhau.

  • Bán kính uốn nhỏ nhất tùy thuộc vào đường kính ống, thường không nhỏ hơn 1.5 lần đường kính ống (1.5D).

  • Bộ nhớ lưu trữ được tới 16 chương trình × 16 góc uốn, có thể mở rộng thêm khi cần.

  • Bàn đạp chân di động tích hợp nút dừng khẩn cấp (Emergency Stop) giúp vận hành an toàn.

Máy khoan cần Trung Quốc cỡ trung Z3040x13

  • Truyền động cơ khí (Mechanical transmission)

  • Kẹp chặt cơ khí (Mechanical clamping)

  • Thay đổi tốc độ cơ khí (Mechanical speed)

  • Tự động nâng/hạ đầu khoan (Automatic take-off and landing)

  • Tự động ăn dao trục chính (Spindle auto feed)

  • Trang bị hệ thống điện kép an toàn (Electrical machinery double insurance)