Máy uốn ống thủy lực

  • NH00967

Liên hệ

  • Máy uốn ống có trục uốn (mandrel), gồm nhiều phiên bản từ NC đến CNC, đáp ứng đa dạng nhu cầu.

  • Hệ thống thủy lực mạnh mẽ, cho phép uốn được nhiều loại bán kính khác nhau.

  • Bán kính uốn nhỏ nhất tùy thuộc vào đường kính ống, thường không nhỏ hơn 1.5 lần đường kính ống (1.5D).

  • Bộ nhớ lưu trữ được tới 16 chương trình × 16 góc uốn, có thể mở rộng thêm khi cần.

  • Bàn đạp chân di động tích hợp nút dừng khẩn cấp (Emergency Stop) giúp vận hành an toàn.

máy uốn ống thủy olwcj

MÔ TẢ MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC

Bạn có mệt mỏi vì phải gia công uốn ống thuê bên ngoài, phải chờ đợi tới 6–8 tuần để nhận hàng?
Bạn muốn chủ động kiểm soát chất lượng, tồn kho và tiến độ sản xuất của chính mình?
Nếu vậy, máy uốn ống thủy lực của chúng tôi chính là giải pháp hoàn hảo dành cho bạn.

Chúng tôi cung cấp nhiều dòng máy uốn ống thủy lực với khả năng uốn đa dạng, phù hợp cho mọi ngành nghề – từ ống dẫn khí, sản xuất đồ nội thất, cơ khí, kết cấu thép cho đến chế tạo phụ tùng ô tô.
Toàn bộ máy đều được kiểm tra nghiêm ngặt qua quy trình kiểm soát chất lượng nhiều cấp độ, đảm bảo độ chính xác, độ bền và hiệu suất ổn định lâu dài.
Tất cả linh kiện và phụ tùng quan trọng được chọn lọc từ các thương hiệu tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ tin cậy và dễ dàng bảo trì.

Hiện tượng “đàn hồi sau uốn (spring-back)” luôn được tính toán kỹ trong quá trình thiết kế khuôn uốn, giúp độ chính xác góc uốn đạt mức tối ưu. Đây là một phần trong quy trình thiết kế khuôn tùy chỉnh cho từng dòng máy chuyên biệt.


ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA MÁY UỐN ỐNG

  • Máy uốn ống có trục uốn (mandrel), gồm nhiều phiên bản từ NC đến CNC, đáp ứng đa dạng nhu cầu.

  • Hệ thống thủy lực mạnh mẽ, cho phép uốn được nhiều loại bán kính khác nhau.

  • Bán kính uốn nhỏ nhất tùy thuộc vào đường kính ống, thường không nhỏ hơn 1.5 lần đường kính ống (1.5D).

  • Bộ nhớ lưu trữ được tới 16 chương trình × 16 góc uốn, có thể mở rộng thêm khi cần.

  • Bàn đạp chân di động tích hợp nút dừng khẩn cấp (Emergency Stop) giúp vận hành an toàn.

  • Hệ thống làm mát dầu thủy lực duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ tuổi thọ thiết bị.

  • Hiệu suất cao – tốc độ nhanh – độ chính xác ±0.1°.

  • Tùy chọn thiết bị uốn đẩy (push bending) giúp uốn được bán kính lớn.

  • Màn hình cảm ứng song ngữ Anh – Trung, hiển thị toàn bộ thông số, chương trình và cảnh báo.

  • Giao diện trực quan: chỉ cần chạm vào biểu tượng chức năng để thao tác.

  • Có nhiều chế độ hoạt động tự động hoặc thủ công: uốn từng bước, uốn hoàn chỉnh trong một chu kỳ, có/không sử dụng trục uốn, v.v.

  • Tích hợp hệ thống tự kiểm tra và báo lỗi thông minh, giúp xác định và hiển thị nguyên nhân, hướng dẫn khắc phục, đồng thời ghi nhật ký sự cố để tiện bảo dưỡng.

  • Thiết kế thân thiện người dùng, cho phép cài đặt chương trình và thay khuôn nhanh chóng.

  • Hệ thống bảo vệ đa tầng, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người vận hành.

  • Phát hiện lỗi tự động để tránh hư hại khuôn hoặc chi tiết máy.

  • Bố cục trạm uốn tối ưu, giúp thao tác dễ dàng và có đủ không gian cho ống dài.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC DÒNG DW-NC

STTTên thông sốDW18NCDW38NCDW50NCDW63NCDW75NC
1Khả năng uốn tối đa (Đường kính × Độ dày)Φ18 × 1.8 mmΦ38 × 2 mmΦ50 × 3 mmΦ63 × 3.5 mmΦ75 × 4 mm
2Bán kính uốn lớn nhấtR75 mmR260 mmR330 mmR330 mmR400 mm
3Bán kính uốn nhỏ nhấtR8 mmR15 mmR20 mmR30 mmR30 mm
4Góc uốn tối đa190°190°190°190°190°
5Chiều dài hiệu quả tối đa của trục uốn1600 mm1600 mm2200 mm2400 mm2800 mm
6Hệ thống điều khiểnNCNCNCNCNC
7Số lượng thông tin uốn tối đa (chương trình)16 nhóm16 nhóm16 nhóm16 nhóm16 nhóm
8Số lượng đoạn lưu trữ tối đa16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm
9Công suất động cơ chính2.2 kW4 kW5.5 kW7.5 kW7.5 kW
10Áp suất thủy lực hệ thống10 MPa12 MPa12 MPa12 MPa14 MPa
11Dung tích bồn dầu80 L110 L150 L180 L240 L
12Kích thước máy (Dài × Rộng × Cao)1800 × 600 × 800 mm2600 × 600 × 1200 mm3000 × 600 × 1300 mm3200 × 750 × 1300 mm3650 × 1000 × 1400 mm
13Trọng lượng máy450 kg750 kg1220 kg1400 kg3500 kg

STTTên thông sốDW89NCDW100NCDW114NCDW130NCDW168NC
1Khả năng uốn tối đa (Đường kính × Độ dày)Φ89 × 5 mmΦ100 × 8 mmΦ114 × 15 mmΦ130 × 15 mmΦ168 × 20 mm
2Bán kính uốn lớn nhấtR510 mmR580 mmR650 mmR700 mmR800 mm
3Bán kính uốn nhỏ nhấtR40 mmR50 mmR90 mmR90 mmR90 mm
4Góc uốn tối đa190°190°190°190°190°
5Chiều dài hiệu quả tối đa của trục uốn3800 mm4200 mm5500 mm6000 mm6500 mm
6Hệ thống điều khiểnNCNCNCNCNC
7Số lượng thông tin uốn tối đa (chương trình)16 nhóm16 nhóm16 nhóm16 nhóm16 nhóm
8Số lượng đoạn lưu trữ tối đa16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm16 × 16 nhóm
9Công suất động cơ chính11 kW15 kW18.5 kW22 kW25 kW
10Áp suất thủy lực hệ thống12 MPa14 MPa14 MPa14 MPa16 MPa
11Dung tích bồn dầu320 L360 L480 L550 L800 L
12Kích thước máy (Dài × Rộng × Cao)4400 × 1150 × 1400 mm4600 × 1200 × 1400 mm7500 × 1300 × 1450 mm7800 × 1550 × 1500 mm12500 × 1650 × 1600 mm
13Trọng lượng máy4500 kg5000 kg6500 kg7500 kg13000 kg

Bình luận