
MÔ TẢ MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC
Bạn có mệt mỏi vì phải gia công uốn ống thuê bên ngoài, phải chờ đợi tới 6–8 tuần để nhận hàng?
Bạn muốn chủ động kiểm soát chất lượng, tồn kho và tiến độ sản xuất của chính mình?
Nếu vậy, máy uốn ống thủy lực của chúng tôi chính là giải pháp hoàn hảo dành cho bạn.
Chúng tôi cung cấp nhiều dòng máy uốn ống thủy lực với khả năng uốn đa dạng, phù hợp cho mọi ngành nghề – từ ống dẫn khí, sản xuất đồ nội thất, cơ khí, kết cấu thép cho đến chế tạo phụ tùng ô tô.
Toàn bộ máy đều được kiểm tra nghiêm ngặt qua quy trình kiểm soát chất lượng nhiều cấp độ, đảm bảo độ chính xác, độ bền và hiệu suất ổn định lâu dài.
Tất cả linh kiện và phụ tùng quan trọng được chọn lọc từ các thương hiệu tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ tin cậy và dễ dàng bảo trì.
Hiện tượng “đàn hồi sau uốn (spring-back)” luôn được tính toán kỹ trong quá trình thiết kế khuôn uốn, giúp độ chính xác góc uốn đạt mức tối ưu. Đây là một phần trong quy trình thiết kế khuôn tùy chỉnh cho từng dòng máy chuyên biệt.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA MÁY UỐN ỐNG
Máy uốn ống có trục uốn (mandrel), gồm nhiều phiên bản từ NC đến CNC, đáp ứng đa dạng nhu cầu.
Hệ thống thủy lực mạnh mẽ, cho phép uốn được nhiều loại bán kính khác nhau.
Bán kính uốn nhỏ nhất tùy thuộc vào đường kính ống, thường không nhỏ hơn 1.5 lần đường kính ống (1.5D).
Bộ nhớ lưu trữ được tới 16 chương trình × 16 góc uốn, có thể mở rộng thêm khi cần.
Bàn đạp chân di động tích hợp nút dừng khẩn cấp (Emergency Stop) giúp vận hành an toàn.
Hệ thống làm mát dầu thủy lực duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ tuổi thọ thiết bị.
Hiệu suất cao – tốc độ nhanh – độ chính xác ±0.1°.
Tùy chọn thiết bị uốn đẩy (push bending) giúp uốn được bán kính lớn.
Màn hình cảm ứng song ngữ Anh – Trung, hiển thị toàn bộ thông số, chương trình và cảnh báo.
Giao diện trực quan: chỉ cần chạm vào biểu tượng chức năng để thao tác.
Có nhiều chế độ hoạt động tự động hoặc thủ công: uốn từng bước, uốn hoàn chỉnh trong một chu kỳ, có/không sử dụng trục uốn, v.v.
Tích hợp hệ thống tự kiểm tra và báo lỗi thông minh, giúp xác định và hiển thị nguyên nhân, hướng dẫn khắc phục, đồng thời ghi nhật ký sự cố để tiện bảo dưỡng.
Thiết kế thân thiện người dùng, cho phép cài đặt chương trình và thay khuôn nhanh chóng.
Hệ thống bảo vệ đa tầng, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người vận hành.
Phát hiện lỗi tự động để tránh hư hại khuôn hoặc chi tiết máy.
Bố cục trạm uốn tối ưu, giúp thao tác dễ dàng và có đủ không gian cho ống dài.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC DÒNG DW-NC
| STT | Tên thông số | DW18NC | DW38NC | DW50NC | DW63NC | DW75NC |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Khả năng uốn tối đa (Đường kính × Độ dày) | Φ18 × 1.8 mm | Φ38 × 2 mm | Φ50 × 3 mm | Φ63 × 3.5 mm | Φ75 × 4 mm |
| 2 | Bán kính uốn lớn nhất | R75 mm | R260 mm | R330 mm | R330 mm | R400 mm |
| 3 | Bán kính uốn nhỏ nhất | R8 mm | R15 mm | R20 mm | R30 mm | R30 mm |
| 4 | Góc uốn tối đa | 190° | 190° | 190° | 190° | 190° |
| 5 | Chiều dài hiệu quả tối đa của trục uốn | 1600 mm | 1600 mm | 2200 mm | 2400 mm | 2800 mm |
| 6 | Hệ thống điều khiển | NC | NC | NC | NC | NC |
| 7 | Số lượng thông tin uốn tối đa (chương trình) | 16 nhóm | 16 nhóm | 16 nhóm | 16 nhóm | 16 nhóm |
| 8 | Số lượng đoạn lưu trữ tối đa | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm |
| 9 | Công suất động cơ chính | 2.2 kW | 4 kW | 5.5 kW | 7.5 kW | 7.5 kW |
| 10 | Áp suất thủy lực hệ thống | 10 MPa | 12 MPa | 12 MPa | 12 MPa | 14 MPa |
| 11 | Dung tích bồn dầu | 80 L | 110 L | 150 L | 180 L | 240 L |
| 12 | Kích thước máy (Dài × Rộng × Cao) | 1800 × 600 × 800 mm | 2600 × 600 × 1200 mm | 3000 × 600 × 1300 mm | 3200 × 750 × 1300 mm | 3650 × 1000 × 1400 mm |
| 13 | Trọng lượng máy | 450 kg | 750 kg | 1220 kg | 1400 kg | 3500 kg |
| STT | Tên thông số | DW89NC | DW100NC | DW114NC | DW130NC | DW168NC |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Khả năng uốn tối đa (Đường kính × Độ dày) | Φ89 × 5 mm | Φ100 × 8 mm | Φ114 × 15 mm | Φ130 × 15 mm | Φ168 × 20 mm |
| 2 | Bán kính uốn lớn nhất | R510 mm | R580 mm | R650 mm | R700 mm | R800 mm |
| 3 | Bán kính uốn nhỏ nhất | R40 mm | R50 mm | R90 mm | R90 mm | R90 mm |
| 4 | Góc uốn tối đa | 190° | 190° | 190° | 190° | 190° |
| 5 | Chiều dài hiệu quả tối đa của trục uốn | 3800 mm | 4200 mm | 5500 mm | 6000 mm | 6500 mm |
| 6 | Hệ thống điều khiển | NC | NC | NC | NC | NC |
| 7 | Số lượng thông tin uốn tối đa (chương trình) | 16 nhóm | 16 nhóm | 16 nhóm | 16 nhóm | 16 nhóm |
| 8 | Số lượng đoạn lưu trữ tối đa | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm | 16 × 16 nhóm |
| 9 | Công suất động cơ chính | 11 kW | 15 kW | 18.5 kW | 22 kW | 25 kW |
| 10 | Áp suất thủy lực hệ thống | 12 MPa | 14 MPa | 14 MPa | 14 MPa | 16 MPa |
| 11 | Dung tích bồn dầu | 320 L | 360 L | 480 L | 550 L | 800 L |
| 12 | Kích thước máy (Dài × Rộng × Cao) | 4400 × 1150 × 1400 mm | 4600 × 1200 × 1400 mm | 7500 × 1300 × 1450 mm | 7800 × 1550 × 1500 mm | 12500 × 1650 × 1600 mm |
| 13 | Trọng lượng máy | 4500 kg | 5000 kg | 6500 kg | 7500 kg | 13000 kg |
sales@mayvannang.com
