Máy tiện CNC băng nghiêng H6070, kết cấu dao gang (gang type)

  • NH00991

Liên hệ

  • Gia công nhiều nguyên công trong một lần gá, giảm thời gian kẹp – định vị phôi.

  • Hiệu suất cao hơn rõ rệt so với máy tiện truyền thống.

  • Thay dao nhanh, giảm thời gian chết, tiết kiệm chi phí nhân công.

  • Với cùng kích thước máy, giá thành thấp hơn máy tiện tháp dao, mang lại hiệu quả đầu tư tốt.

Máy tiện CNC băng nghiêng dạng gang H6070

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Máy tiện CNC băng nghiêng H6070 sử dụng kết cấu dao gang (Gang type), là phiên bản kích thước lớn hơn H5050. Đường kính quay qua băng máy đạt 600 mm, chiều dài gia công tối đa 600 mm.

Máy được trang bị tiêu chuẩn tháp dao servo 8 vị trí, tháp dao lắp trực tiếp trên bàn trượt. Ngoài ra, trên bàn trượt vẫn còn không gian để lắp thêm 2–3 dao gang hoặc đầu dao động lực (power head), giúp bố trí dao linh hoạt hơn so với máy dao gang thông thường.

Không gian bên trong thân máy đủ để lắp tháp dao động lực 12 vị trí, cho phép gia công tiện – phay kết hợp. Hoặc trên nền cấu hình tiêu chuẩn, có thể lắp thêm 1–2 cặp power head để thực hiện các nguyên công phay – tiện đơn giản.

So với máy tiện tháp dao truyền thống, do hệ thống cắt được gắn trực tiếp lên bàn trượt, lực cắt được truyền trực tiếp hơn, giúp máy chịu tải cắt tốt, độ cứng vững cao.

Trục chính servo được trang bị dual PG (hai bộ PG) tiêu chuẩn, kết hợp encoder động cơ và encoder trục chính, tạo thành điều khiển vòng kín hoàn toàn, đảm bảo độ chính xác cao. Máy có thể cấu hình nhiều hệ điều khiển CNC khác nhau, vận hành ổn định, bề mặt gia công mịn và độ bóng cao.


ƯU ĐIỂM CỦA MÁY TIỆN CNC DAO GANG

Trong bối cảnh ngành sản xuất phát triển nhanh, hiệu suất gia công và kiểm soát chi phí ngày càng được doanh nghiệp quan tâm. Máy tiện CNC dao gang có những ưu điểm nổi bật:

  • Gia công nhiều nguyên công trong một lần gá, giảm thời gian kẹp – định vị phôi.

  • Hiệu suất cao hơn rõ rệt so với máy tiện truyền thống.

  • Thay dao nhanh, giảm thời gian chết, tiết kiệm chi phí nhân công.

  • Với cùng kích thước máy, giá thành thấp hơn máy tiện tháp dao, mang lại hiệu quả đầu tư tốt.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL DATA)

  • Đường kính quay lớn nhất qua băng máy: Φ600 mm

  • Đường kính gia công tối đa chi tiết dạng đĩa: Φ500 mm

  • Đường kính gia công tối đa chi tiết dạng trục: Φ350 mm

  • Chiều dài gia công tối đa: 580 mm

  • Đường kính lỗ xuyên trục chính: Φ82 mm

  • Tốc độ trục chính tối đa: 2000 vòng/phút

  • Công suất động cơ trục chính: 15 kW

  • Hành trình trục X / Z: 320 / 700 mm

  • Tốc độ chạy nhanh trục X / Z: 20 / 20 m/phút

  • Hộp tốc độ trục chính:

    • Cấp A: 50 – 500 vòng/phút

    • Cấp B: 150 – 1500 vòng/phút

  • Giá dao / tháp dao: Tháp dao servo 8 vị trí

  • Đường kính ống trượt ụ động: Φ75 mm

  • Hành trình ống trượt ụ động: 150 mm

  • Côn ụ động: MT5

  • Độ đảo hướng kính trục chính: ≤ 0.005 mm

  • Độ chính xác định vị trục X: ≤ 0.01 mm

  • Độ chính xác định vị trục Z: ≤ 0.01 mm

  • Độ lặp lại trục X: ≤ 0.01 mm

  • Độ lặp lại trục Z: ≤ 0.01 mm

  • Độ tròn chi tiết tiện: 0.01 mm

  • Độ đồng đều theo chiều dọc: 0.01 / 75 mm

  • Kết cấu băng máy: Băng nghiêng toàn phần

  • Trọng lượng máy: 4500 kg

  • Kích thước tổng thể (D × R × C): 2920 × 1900 × 1750 mm


PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN (STANDARD CONFIGURATION)

  • Hệ điều khiển GSK / HNC

  • Tháp dao servo thủy lực 8 vị trí

  • Trục chính A2-8

  • Mâm cặp đặc 12”

  • Ụ động MT5

  • Vít me bi nội địa

  • Ray trượt tuyến tính HIWIN

  • Vỏ che bảo vệ

  • Hệ thống tưới nguội và thu hồi dung dịch

  • Động cơ chính 15 kW

  • Bơm làm mát 370 W

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN (OPTIONAL CONFIGURATION – TABLE)

NhómHạng mụcTùy chọn
Hệ điều khiểnCNC SystemSyntec 21TA / 22TB
  Fanuc 0i-TF Plus
  Siemens 828D
  Fanuc 0i-TF Plus (trục C)
  Siemens 828D (trục C)
Tháp daoTurretTháp dao 12 vị trí
  Tháp dao động lực 12 vị trí
  Tháp dao động lực 12T – 1008
  Trục Y
Mâm cặpChuckMâm cặp đặc 12”
  Mâm cặp định vị 10”
  Mâm cặp định vị 12”
Trục chínhMotor / SpindleTrục chính điện 11 kW
Đầu dao động lựcPower HeadER25 (2+2)
  ER25 (3+3)
  ER25 (4+4)
  ER20 / ER25
  Hex power head
  ER25 – 2 đầu / 3 đầu
  ER25 side – 2 đầu / 3 đầu
Giá daoTool HolderVuông / Tròn
  BMT55 0° / 90°
  BMT40 0° / 90°
Truyền độngDrive ComponentVít me bi HIWIN
Bảo vệProtectionCửa tự động / Mái che tự động
Tự động hóaAutomationPart catcher
  Robot
  Giàn cấp phôi tự động
Độ chính xácAccuracyBộ đo dao Renishaw
Vệ sinhCleanerBăng tải phoi
  Tách dầu
Đỡ chi tiếtWorkpiece SupportGiá đỡ động / Giá đỡ tĩnh
Làm mátCoolerBơm làm mát 500 W
  Bộ trao đổi nhiệt
  Điều hòa tủ điện
Optional configuration
SystemSyntec system 21TASystem            
Syntec system 22TB
Fanuc system Oi-TF-plus
Siemens system  828d
Fanuc system Oi-TF-plus with C axis
Siemens system  828d with C axis
Turret12 Position turret
           
12 Position power turret
Y axis
Chuck12" Solid chuckChuck            
10" Indexing chuck
12" Indexing chuck
Motor11KW Electro spindle            
Power headER25 (2+2) power head

Power head
                        


             


             

                


             


       

             

                

ER25 (3+3) power head
ER25 (4+4) power head
ER20 power head
ER25 power head
Hex power head
ER25 2 power head
ER25 3 power head
ER25 side 2 power head
ER25 side 3 power head
Square tool holder
Round tool holder
BMT55 90⁰Power tool Holder
BMT55 0⁰ Power tool Holder
BMT40 90⁰Power tool holder
Ball machine
Fly wheel
BMT40 0⁰Power tool holder
Drive componentHiwin ballscrewDrive component            
ProtectionAuto doorProtection            
Auto roof
AutomationPart catcherAutomation1            
Robot
Automatic loading truss
AccuracyRenishaw tool presetterAccuracy            
CleanChip conveyorCleaner            
Oil skimmer
Workpiece supportFollow rest         
Coolant and recycle500W Cooling pumpCooler2            

Bình luận