Máy đột dập tốc độ cao với giàn quay đôi CHD Series
Tính năng nổi bật của máy đột dập với giàn quay đôi
Tốc độ cao
Cấu trúc bền
Hiệu suất chính xác
Ứng dụng: các bộ phận điện tử, thép silicon cho động cơ / máy biến áp hoặc khuôn tự động
Thông số kỹ thuật của máy đột dập tốc độ cao
Thông số kỹ thuật máy đột dập tốc độ cao với giàn quay đôi cỡ nhỏ
(Model) | CHD-30 | CHD-45 | ||||||
Lực dập | 30Ton | 45Ton | ||||||
Hành trình trượt (mm) | 20 | 25 | 30 | 40 | 20 | 25 | 30 | 40 |
Tần số dập | 200-1000 | 200-900 | 200-800 | 200-600 | 200-900 | 200-800 | 200-700 | 200-600 |
Chiều cao lắp khuôn (mm) | 195-235 | 192-232 | 190-230 | 185-225 | 230-280 | 227-277 | 225-275 | 220-270 |
Kích thước gá dưới (mm) | 650*470*100 | 800*550*120 | ||||||
Kích thước bàn trượt (mm) | 620*340 | 750*380 | ||||||
Điều chỉnh trượt | 40mm | 50mm | ||||||
Kích thước lỗ (mm) | 500*100 | (650)550*120 | ||||||
Công suất động cơ | 10HP | 15HP | ||||||
Trọng lượng | 5.2 tons | 8.5 tons | ||||||
Hệ thống bôi trơn | Automatic Lubrication | Automatic Lubrication | ||||||
Kiểm soát tốc độ | Inverter | Inverter | ||||||
Phanh ly hợp | Air & Friction | Air & Friction | ||||||
Điểm dừng cố định | T.D.C | T.D.C | ||||||
Giảm chấn | Khí nén hoặc lò xo | Khí nén hoặc lò xo |
Thông số kỹ thuật máy đột dập tốc độ cao với giàn quay đôi cỡ lớn
Phụ kiện tiêu chuẩn đi theo máy dập cao tốc
Công tắc điện xoay (dùng cho máy M-60 & MHS-80)
Giảm chấn (cao: khí nén 120mm, cao su 220mm)
Điều chỉnh chiều cao lắp khuôn thủ công (M-25, M40)
Động cơ chính FWD, REV, thiết bị chuyển mạch
Điều chỉnh chiều cao lắp khuôn (M-60, MHS-80)
Thiết bị báo lỗi
Máy bơm khí
Thiết bị cân bằng động
Ổ điện
Thiết bị thủy lực
Tủ điện điều khiển
Đèn làm việc
Thiết bị bôi trơn
Hộp dụng cụ bảo dưỡng
Phanh ly hợp
Hướng dẫn sử dụng
Sản phẩm thử nghiệm
Công Ty Cường Thịnh chuyên cung cấp những loại máy đột dập cao tốc chất lượng cao cũng như các máy gia công kim loại tấm như : Máy cắt tôn thủy lực