Máy cắt tôn thủy lực trung quốc QC11Y/QC11K - Guillotines
Máy cắt tôn thủy lực trung quốc QC11Y/QC11K được dùng để gia công kim loại tấm trong các nhà máy công nghiệp để sản xuất vỏ tủ điện, các tấm không cần gia công lại bavia như téc nước, vỏ máy lọc nước...
Mọi chi tiết đến sản phẩm và báo giá xin liên hệ : Mr.Hiếu - 0839139466
Tính năng nổi bật của máy cắt tôn thủy lực
Máy cắt tôn thủy lực trung quốc QC11K được điều chỉnh bởi hệ thống điều khiển CNC đặc biệt chuyên dành cho các máy gia công kim loại tấm
Hệ thống cữ chặn sau được thể hiện chính xác trên màn hình điều khiển
Sử dụng vít me , thanh dẫn hướng tuyến tính , độ chính xác vị trí rất cao.
Góc cắt của tấm sẽ không thay đổi trong suốt quá trình cắt tấm.
Hoạt động trơn tru, êm ái.
Góc cắt có thể thay đổi theo từng chiều dày của tấm.
Động cơ điều chỉnh cữ chặn sau chính xác, khiến cho vấn đề khi di chuyển lặp lại vẫn đáp ứng được độ chính xác.
Máy có bộ bi mắt trâu để có thể hỗ trợ đẩy tấm 1 cách dễ dàng.
Sử dụng bộ điều khiển E21S.
Cấu hình nổi bật máy cắt tôn thủy lực
Cấu tạo của máy cắt tôn thủy lực
Máy cắt tôn thủy lực Trung Quốc có những kết cấu, phụ kiện thích hợp để vận hành :
Hệ thống giá đỡ phôi Bộ điều khiển tiêu chuẩn Điều chỉnh khe hở lưỡi cắt
Giá đỡ phôi sau cắt Cảm biến an toàn phía sau Hệ thống cữ chặn sau
Hệ thống bộ điều khiển đa dạng
Bộ điều khiển DAC310
- Màn hình hiển thị LCD 275x48mm
- Điều khiển cữ chặn sau
- Điều chỉnh khe hở
- Hành trình tối đa
- Nhiều chươgn trình vận hành, lấy vị trí
- Hệ thống đếm tiêu chuẩn
- Chương trình lưu trữ 100 bước
- Điều khiển động cơ Servo, AC 2 bước
Bộ điều khiển E200
- Màn hình LCD 240x128
- Chạy trương trình đa bước tự động
- Tự động điều chỉnh cữ sau
- Giao diện tiếng anh/trung
- Tự động xác định vị trí
- Bộ nhớ sẽ dừng khi tắt điện
- Hệ thống lưu trữ chương trình trung bình
Bộ điều khiển E21S
- Hệ thống điều khiển phía trong
- Điều khiển động cơ hoặc biến tần
- Hệ thống định vị thông minh
- Chương trình 40 bước, mỗi chương trình 25 bước
- Chìa khóa để khôi phục bộ nhớ
- Hệ thống đơn vị dạng mét
- Ngôn ngữ Trung/Anh
Thông số kỹ thuật máy cắt tôn thủy lực
Loại máy | Khả năng cắt (mm) | Chiều dài cắt (mm) | Hành trình cữ chặn sau (mm) | Góc cắt Độ | Thời gian hết hành trình | Công suất (kW) | Khối lượng (tấn) |
6x2500 | 6 | 2500 | 20-600 | 0.2 -2 độ | >20 | 7.5 | 5.2 |
6x3200 | 6 | 3200 | 20-600 | 0.2 -2 độ | >15 | 7.5 | 6.4 |
6x4000 | 6 | 4000 | 20-600 | 0.2 -2 độ | >13 | 7.5 | 8.5 |
6x5000 | 6 | 5000 | 20-800 | 0.2 -2 độ | >10 | 7.5 | 13 |
6x6000 | 6 | 6000 | 20-800 | 0.2 -2 độ | >8 | 11 | 16 |
7x7000 | 7 | 7000 | 20-800 | 0.2 -2 độ | >6 | 11 | 21 |
8x2500 | 8 | 2500 | 20-600 | 0.2 -2 độ | >20 | 11 | 5.5 |
8x3200 | 8 | 3200 | 20-600 | 0.2 -2 độ | >15 | 11 | 6.5 |
12x2500 | 12 | 2500 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >10 | 18.5 | 11 |
12x3200 | 12 | 3200 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >8 | 18.5 | 12.5 |
12x4000 | 12 | 4000 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >7 | 22 | 14 |
13x8000 | 13 | 8000 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >6 | 30x2 | 52 |
16x2500 | 16 | 2500 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >10 | 22 | 11.5 |
16x3200 | 16 | 3200 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >8 | 22 | 12.6 |
16x4000 | 16 | 4000 | 20-800 | 0.2 -2.5 độ | >7 | 22 | 15.5 |
20x2500 | 20 | 2500 | 20-800 | 0.2 -3 độ | >8 | 22 | 13.5 |
20x4000 | 20 | 4000 | 30-800 | 0.2 -3 độ | >6 | 30 | 21.5 |
25x2500 | 25 | 2400 | 30-800 | 0.2 -3.5 độ | >6 | 37 | 17 |
Các loại máy gia công kim loại tám khác : https://mayvannang.com/may-gia-cong-kim-loai-tam
Máy tiện vạn năng : https://mayvannang.com/may-tien-van-nang
Máy khoan cần : https://mayvannang.com/may-khoan-can
Máy taro cần điện : https://mayvannang.com/cac-dong-may-khac/may-taro-can-dien
Máy tán đinh :https://mayvannang.com/cac-dong-may-khac/may-tan-dinh-rive-thuy-luc
Máy uốn ống thủy lực :https://mayvannang.com/cac-dong-may-khac/may-uon-ong-thuy-luc